"Tại kỳ họp thứ ba, dự thảo luật có quy định cụ thể về biện pháp hỗ trợ chi trả tiền gửi vượt hạn mức cho người gửi tiền khi thực hiện phá sản tổ chức tín dụng yếu kém. Nhưng đến dự thảo luật tại kỳ họp này lại không còn quy định này nữa. Vậy quyền lợi của người gửi tiền sẽ xử lý như thế nào khi phá sản tổ chức tín dụng? ", đại biểu Bùi Thanh Tùng (Hải Phòng) đặt câu hỏi khi tham gia góp ý về dự thảo luật Các tổ chức tín dụng sửa đổi.
Tỷ giá ngoại tệ 28-07-2016
- Cập nhật : 28/07/2016
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
Mã NT | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
---|---|---|---|---|
AUD | AUST.DOLLAR | 16,594.86 | 16,695.03 | 16,844.23 |
CAD | CANADIAN DOLLAR | 16,715.62 | 16,867.43 | 17,086.38 |
CHF | SWISS FRANCE | 22,354.70 | 22,512.29 | 22,758.94 |
DKK | DANISH KRONE | - | 3,267.85 | 3,370.40 |
EUR | EURO | 24,495.96 | 24,569.67 | 24,789.24 |
GBP | BRITISH POUND | 29,166.11 | 29,371.71 | 29,634.19 |
HKD | HONGKONG DOLLAR | 2,836.62 | 2,856.62 | 2,893.70 |
INR | INDIAN RUPEE | - | 331.72 | 344.75 |
JPY | JAPANESE YEN | 209.03 | 211.14 | 214.74 |
KRW | SOUTH KOREAN WON | - | 19.78 | 20.43 |
KWD | KUWAITI DINAR | - | 73,611.88 | 76,502.88 |
MYR | MALAYSIAN RINGGIT | - | 5,461.44 | 5,532.33 |
NOK | NORWEGIAN KRONER | - | 2,574.57 | 2,655.37 |
RUB | RUSSIAN RUBLE | - | 306.97 | 375.52 |
SAR | SAUDI RIAL | - | 5,932.77 | 6,165.77 |
SEK | SWEDISH KRONA | - | 2,554.98 | 2,619.39 |
SGD | SINGAPORE DOLLAR | 16,335.05 | 16,450.20 | 16,597.21 |
THB | THAI BAHT | 626.34 | 626.34 | 652.49 |
USD | US DOLLAR | 22,260.00 | 22,260.00 | 22,330.00 |
Tỷ giá được cập nhật lúc 28/07/2016 09:15 và chỉ mang tính chất tham khảo
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
Mã NT | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
---|---|---|---|---|
AUD | AUST.DOLLAR | 16,495.56 | 16,595.13 | 16,743.43 |
CAD | CANADIAN DOLLAR | 16,661.09 | 16,812.40 | 17,030.63 |
CHF | SWISS FRANCE | 22,214.90 | 22,371.50 | 22,616.61 |
DKK | DANISH KRONE | - | 3,247.70 | 3,349.61 |
EUR | EURO | 24,347.66 | 24,420.92 | 24,639.16 |
GBP | BRITISH POUND | 28,945.65 | 29,149.70 | 29,410.20 |
HKD | HONGKONG DOLLAR | 2,836.54 | 2,856.54 | 2,893.62 |
INR | INDIAN RUPEE | - | 330.36 | 343.33 |
JPY | JAPANESE YEN | 206.82 | 208.91 | 212.47 |
KRW | SOUTH KOREAN WON | - | 19.63 | 20.27 |
KWD | KUWAITI DINAR | - | 73,587.53 | 76,477.58 |
MYR | MALAYSIAN RINGGIT | - | 5,434.65 | 5,505.19 |
NOK | NORWEGIAN KRONER | - | 2,567.29 | 2,647.85 |
RUB | RUSSIAN RUBLE | - | 307.30 | 375.92 |
SAR | SAUDI RIAL | - | 5,932.61 | 6,165.61 |
SEK | SWEDISH KRONA | - | 2,547.85 | 2,612.09 |
SGD | SINGAPORE DOLLAR | 16,229.23 | 16,343.64 | 16,489.69 |
THB | THAI BAHT | 623.84 | 623.84 | 649.88 |
USD | US DOLLAR | 22,260.00 | 22,260.00 | 22,330.00 |
Tỷ giá được cập nhật lúc 28/07/2016 00:06 và chỉ mang tính chất tham khảo