Việc tái cơ cấu hệ thống các TCTD giai đoạn 2011-2015 đã đạt được những kết quả đáng khích lệ. Một số NH yếu kém đã được sáp nhập, nguồn vốn cho vay từng bước được khai thông phục vụ cho phát triển kinh tế.
Tỷ giá ngoại tệ 22-11-2015
- Cập nhật : 22/11/2015
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
Mã NT | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
---|---|---|---|---|
AUD | AUST.DOLLAR | 15,992.54 | 16,089.07 | 16,232.73 |
CAD | CANADIAN DOLLAR | 16,649.09 | 16,800.29 | 17,018.24 |
CHF | SWISS FRANCE | 21,912.65 | 22,067.12 | 22,264.17 |
DKK | DANISH KRONE | - | 3,181.47 | 3,281.28 |
EUR | EURO | 23,915.05 | 23,987.01 | 24,201.20 |
GBP | BRITISH POUND | 33,953.00 | 34,192.35 | 34,497.66 |
HKD | HONGKONG DOLLAR | 2,862.03 | 2,882.21 | 2,919.60 |
INR | INDIAN RUPEE | - | 333.39 | 347.31 |
JPY | JAPANESE YEN | 180.34 | 182.16 | 183.79 |
KRW | SOUTH KOREAN WON | - | 18.47 | 19.46 |
KWD | KUWAITI DINAR | - | 72,990.21 | 75,280.21 |
MYR | MALAYSIAN RINGGIT | - | 5,190.79 | 5,258.13 |
NOK | NORWEGIAN KRONER | - | 2,571.79 | 2,652.47 |
RUB | RUSSIAN RUBLE | - | 338.24 | 387.44 |
SAR | SAUDI RIAL | - | 5,817.48 | 6,182.82 |
SEK | SWEDISH KRONA | - | 2,558.78 | 2,623.27 |
SGD | SINGAPORE DOLLAR | 15,684.62 | 15,795.19 | 16,000.11 |
THB | THAI BAHT | 615.35 | 615.35 | 641.03 |
USD | US DOLLAR | 22,430.00 | 22,430.00 | 22,510.00 |
Tỷ giá được cập nhật lúc 22/11/2015 00:03 và chỉ mang tính chất tham khảo