Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam - Vietcombank.

Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
Mã NT | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
---|---|---|---|---|
AUD | AUST.DOLLAR | 15,914.26 | 16,010.32 | 16,153.29 |
CAD | CANADIAN DOLLAR | 16,732.29 | 16,884.25 | 17,103.30 |
CHF | SWISS FRANCE | 23,010.07 | 23,172.28 | 23,379.20 |
DKK | DANISH KRONE | - | 3,357.57 | 3,462.91 |
EUR | EURO | 25,242.59 | 25,318.55 | 25,544.64 |
GBP | BRITISH POUND | 34,522.11 | 34,765.47 | 35,075.91 |
HKD | HONGKONG DOLLAR | 2,860.61 | 2,880.78 | 2,918.15 |
INR | INDIAN RUPEE | - | 335.59 | 349.60 |
JPY | JAPANESE YEN | 184.28 | 186.14 | 187.80 |
KRW | SOUTH KOREAN WON | - | 19.06 | 19.19 |
KWD | KUWAITI DINAR | - | 73,320.34 | 75,620.73 |
MYR | MALAYSIAN RINGGIT | - | 5,238.40 | 5,306.36 |
NOK | NORWEGIAN KRONER | - | 2,712.54 | 2,797.64 |
RUB | RUSSIAN RUBLE | - | 328.71 | 376.53 |
SAR | SAUDI RIAL | - | 5,814.58 | 6,179.74 |
SEK | SWEDISH KRONA | - | 2,691.02 | 2,758.85 |
SGD | SINGAPORE DOLLAR | 15,761.24 | 15,872.35 | 16,078.27 |
THB | THAI BAHT | 615.76 | 615.76 | 641.46 |
USD | US DOLLAR | 22,440.00 | 22,440.00 | 22,500.00 |
Tỷ giá được cập nhật lúc 21/09/2015 15:45 và chỉ mang tính chất tham khảo
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
Mã NT | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
---|---|---|---|---|
AUD | AUST.DOLLAR | 15,986.75 | 16,083.25 | 16,226.87 |
CAD | CANADIAN DOLLAR | 16,751.22 | 16,903.35 | 17,122.64 |
CHF | SWISS FRANCE | 22,948.64 | 23,110.41 | 23,316.77 |
DKK | DANISH KRONE | - | 3,355.21 | 3,460.48 |
EUR | EURO | 25,223.67 | 25,299.57 | 25,525.48 |
GBP | BRITISH POUND | 34,529.80 | 34,773.21 | 35,083.71 |
HKD | HONGKONG DOLLAR | 2,861.25 | 2,881.42 | 2,918.80 |
INR | INDIAN RUPEE | - | 334.31 | 348.26 |
JPY | JAPANESE YEN | 184.92 | 186.79 | 188.46 |
KRW | SOUTH KOREAN WON | - | 19.10 | 19.24 |
KWD | KUWAITI DINAR | - | 73,385.29 | 75,687.70 |
MYR | MALAYSIAN RINGGIT | - | 5,256.83 | 5,325.03 |
NOK | NORWEGIAN KRONER | - | 2,714.47 | 2,799.64 |
RUB | RUSSIAN RUBLE | - | 328.41 | 376.18 |
SAR | SAUDI RIAL | - | 5,816.65 | 6,181.94 |
SEK | SWEDISH KRONA | - | 2,692.08 | 2,759.93 |
SGD | SINGAPORE DOLLAR | 15,789.44 | 15,900.75 | 16,107.04 |
THB | THAI BAHT | 616.59 | 616.59 | 642.33 |
USD | US DOLLAR | 22,445.00 | 22,445.00 | 22,505.00 |
Tỷ giá được cập nhật lúc 21/09/2015 09:01 và chỉ mang tính chất tham khảo
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
Mã NT | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
---|---|---|---|---|
AUD | AUST.DOLLAR | 16,137.99 | 16,235.40 | 16,380.38 |
CAD | CANADIAN DOLLAR | 16,924.16 | 17,077.86 | 17,299.42 |
CHF | SWISS FRANCE | 23,190.55 | 23,354.03 | 23,562.57 |
DKK | DANISH KRONE | - | 3,395.31 | 3,501.83 |
EUR | EURO | 25,529.29 | 25,606.11 | 25,834.76 |
GBP | BRITISH POUND | 34,694.21 | 34,938.78 | 35,250.77 |
HKD | HONGKONG DOLLAR | 2,861.25 | 2,881.42 | 2,918.80 |
INR | INDIAN RUPEE | - | 335.02 | 349.01 |
JPY | JAPANESE YEN | 185.62 | 187.49 | 189.17 |
KRW | SOUTH KOREAN WON | - | 19.31 | 19.44 |
KWD | KUWAITI DINAR | - | 73,433.99 | 75,737.93 |
MYR | MALAYSIAN RINGGIT | - | 5,309.32 | 5,378.20 |
NOK | NORWEGIAN KRONER | - | 2,749.95 | 2,836.23 |
RUB | RUSSIAN RUBLE | - | 332.18 | 380.50 |
SAR | SAUDI RIAL | - | 5,817.58 | 6,182.93 |
SEK | SWEDISH KRONA | - | 2,715.96 | 2,784.41 |
SGD | SINGAPORE DOLLAR | 15,947.28 | 16,059.70 | 16,268.05 |
THB | THAI BAHT | 620.41 | 620.41 | 646.31 |
USD | US DOLLAR | 22,440.00 | 22,440.00 | 22,500.00 |
Tỷ giá được cập nhật lúc 21/09/2015 00:02 và chỉ mang tính chất tham khảo
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam - Vietcombank.
Giá vàng SJC mới nhất từ công ty Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - SJC.
Ông Hirotaka Yasuzumi, Trưởng đại diện Tổ chức Xúc tiến thương mại Nhật Bản (JETRO) tại TP HCM, cho rằng Việt Nam đang ngày càng hấp dẫn doanh nghiệp Nhật Bản
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam - Vietcombank.
Giá vàng SJC mới nhất từ công ty Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - SJC.
“Trong điều kiện Ngân sách Nhà nước còn khó khăn, việc cân đối để đảm bảo nguồn vốn cho vay các chương trình tín dụng ưu đãi tại VBSP là nỗ lực của Đảng và Nhà nước trong việc thực hiện công cuộc xóa đói, giảm nghèo, ổn định xã hội” – Thống đốc NHNN Nguyễn Văn Bình nhấn mạnh.
Khối ngân hàng nước ngoài đã tiến đến đâu sau khi gia tăng phạm vi và quy mô hoạt động...
Tổng tài sản của 16 ngân hàng top dưới cộng lại vẫn kém 15.330 tỷ đồng so với tổng tài sản của Agribank.
Đối với tài sản chưa có quy định pháp luật về đăng ký giao dịch bảo đảm, bên bảo đảm hoặc cơ quan cho vay lại phải báo cáo Bộ Tài chính để trình Thủ tướng Chính phủ việc áp dụng quy định về đăng ký giao dịch bảo đảm.
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam - Vietcombank.
Kinh tế vĩ mô
Kinh tế Thế giới
Nông lâm thủy sản
Hàng hóa
Thông tin ngành
Chính khách - Yếu nhân
Quân sự - Chiến sự