Giá vàng SJC mới nhất từ công ty Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - SJC

Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
Mã NT | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
---|---|---|---|---|
AUD | AUST.DOLLAR | 16,296.19 | 16,394.56 | 16,541.07 |
CAD | CANADIAN DOLLAR | 16,991.00 | 17,145.31 | 17,367.86 |
CHF | SWISS FRANCE | 23,015.06 | 23,177.30 | 23,384.43 |
DKK | DANISH KRONE | - | 3,332.70 | 3,437.29 |
EUR | EURO | 24,966.38 | 25,041.50 | 25,265.28 |
GBP | BRITISH POUND | 31,238.78 | 31,458.99 | 31,740.12 |
HKD | HONGKONG DOLLAR | 2,836.27 | 2,856.26 | 2,893.34 |
INR | INDIAN RUPEE | - | 331.11 | 344.11 |
JPY | JAPANESE YEN | 211.27 | 213.40 | 215.30 |
KRW | SOUTH KOREAN WON | - | 19.04 | 19.67 |
KWD | KUWAITI DINAR | - | 73,848.32 | 76,748.60 |
MYR | MALAYSIAN RINGGIT | - | 5,425.22 | 5,495.64 |
NOK | NORWEGIAN KRONER | - | 2,647.09 | 2,730.15 |
RUB | RUSSIAN RUBLE | - | 309.11 | 378.13 |
SAR | SAUDI RIAL | - | 5,933.47 | 6,166.49 |
SEK | SWEDISH KRONA | - | 2,655.19 | 2,722.13 |
SGD | SINGAPORE DOLLAR | 16,329.22 | 16,444.33 | 16,657.79 |
THB | THAI BAHT | 621.67 | 621.67 | 647.62 |
USD | US DOLLAR | 22,270.00 | 22,270.00 | 22,340.00 |
Tỷ giá được cập nhật lúc 16/06/2016 14:00 và chỉ mang tính chất tham khảo
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
Mã NT | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
---|---|---|---|---|
AUD | AUST.DOLLAR | 16,308.68 | 16,407.12 | 16,553.74 |
CAD | CANADIAN DOLLAR | 17,004.02 | 17,158.45 | 17,381.17 |
CHF | SWISS FRANCE | 22,948.37 | 23,110.14 | 23,316.66 |
DKK | DANISH KRONE | - | 3,328.65 | 3,433.11 |
EUR | EURO | 24,938.76 | 25,013.80 | 25,237.33 |
GBP | BRITISH POUND | 31,272.24 | 31,492.69 | 31,774.12 |
HKD | HONGKONG DOLLAR | 2,836.76 | 2,856.76 | 2,893.84 |
INR | INDIAN RUPEE | - | 331.58 | 344.60 |
JPY | JAPANESE YEN | 208.27 | 210.37 | 212.25 |
KRW | SOUTH KOREAN WON | - | 19.01 | 19.64 |
KWD | KUWAITI DINAR | - | 73,889.41 | 76,791.28 |
MYR | MALAYSIAN RINGGIT | - | 5,423.78 | 5,494.18 |
NOK | NORWEGIAN KRONER | - | 2,644.37 | 2,727.35 |
RUB | RUSSIAN RUBLE | - | 309.47 | 378.58 |
SAR | SAUDI RIAL | - | 5,935.43 | 6,168.53 |
SEK | SWEDISH KRONA | - | 2,653.87 | 2,720.77 |
SGD | SINGAPORE DOLLAR | 16,285.76 | 16,400.56 | 16,613.44 |
THB | THAI BAHT | 620.92 | 620.92 | 646.85 |
USD | US DOLLAR | 22,270.00 | 22,270.00 | 22,340.00 |
Tỷ giá được cập nhật lúc 16/06/2016 09:31 và chỉ mang tính chất tham khảo
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
Mã NT | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
---|---|---|---|---|
AUD | AUST.DOLLAR | 16,388.16 | 16,487.08 | 16,634.41 |
CAD | CANADIAN DOLLAR | 17,029.07 | 17,183.72 | 17,406.77 |
CHF | SWISS FRANCE | 22,967.48 | 23,129.39 | 23,336.08 |
DKK | DANISH KRONE | - | 3,331.33 | 3,435.87 |
EUR | EURO | 24,958.69 | 25,033.79 | 25,257.50 |
GBP | BRITISH POUND | 31,303.12 | 31,523.79 | 31,805.49 |
HKD | HONGKONG DOLLAR | 2,836.72 | 2,856.72 | 2,893.80 |
INR | INDIAN RUPEE | - | 331.82 | 344.85 |
JPY | JAPANESE YEN | 208.29 | 210.39 | 212.27 |
KRW | SOUTH KOREAN WON | - | 19.08 | 19.71 |
KWD | KUWAITI DINAR | - | 73,864.88 | 76,765.79 |
MYR | MALAYSIAN RINGGIT | - | 5,425.77 | 5,496.20 |
NOK | NORWEGIAN KRONER | - | 2,647.33 | 2,730.40 |
RUB | RUSSIAN RUBLE | - | 309.38 | 378.46 |
SAR | SAUDI RIAL | - | 5,935.43 | 6,168.53 |
SEK | SWEDISH KRONA | - | 2,655.82 | 2,722.77 |
SGD | SINGAPORE DOLLAR | 16,301.44 | 16,416.35 | 16,629.44 |
THB | THAI BAHT | 621.10 | 621.10 | 647.03 |
USD | US DOLLAR | 22,275.00 | 22,275.00 | 22,345.00 |
Tỷ giá được cập nhật lúc 16/06/2016 08:00 và chỉ mang tính chất tham khảo
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
Mã NT | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
---|---|---|---|---|
AUD | AUST.DOLLAR | 16,315.30 | 16,413.78 | 16,560.46 |
CAD | CANADIAN DOLLAR | 17,101.98 | 17,257.30 | 17,481.30 |
CHF | SWISS FRANCE | 22,839.06 | 23,000.06 | 23,205.59 |
DKK | DANISH KRONE | - | 3,314.84 | 3,418.87 |
EUR | EURO | 24,836.90 | 24,911.63 | 25,134.25 |
GBP | BRITISH POUND | 31,329.59 | 31,550.44 | 31,832.38 |
HKD | HONGKONG DOLLAR | 2,836.54 | 2,856.54 | 2,893.61 |
INR | INDIAN RUPEE | - | 331.85 | 344.88 |
JPY | JAPANESE YEN | 206.76 | 208.85 | 210.72 |
KRW | SOUTH KOREAN WON | - | 18.98 | 19.60 |
KWD | KUWAITI DINAR | - | 73,840.37 | 76,740.32 |
MYR | MALAYSIAN RINGGIT | - | 5,413.19 | 5,483.45 |
NOK | NORWEGIAN KRONER | - | 2,633.65 | 2,716.30 |
RUB | RUSSIAN RUBLE | - | 307.96 | 376.73 |
SAR | SAUDI RIAL | - | 5,934.80 | 6,167.88 |
SEK | SWEDISH KRONA | - | 2,651.76 | 2,718.61 |
SGD | SINGAPORE DOLLAR | 16,255.69 | 16,370.28 | 16,582.77 |
THB | THAI BAHT | 620.04 | 620.04 | 645.93 |
USD | US DOLLAR | 22,275.00 | 22,275.00 | 22,345.00 |
Tỷ giá được cập nhật lúc 16/06/2016 00:06 và chỉ mang tính chất tham khảo
Giá vàng SJC mới nhất từ công ty Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - SJC
Sau cuộc gặp mặt của lãnh đạo Viện CFA và UBCKNN cuối tháng 5, NDH đã có cuộc trao đổi với ông Paul Smith, Chủ tịch kiêm CEO Viện CFA toàn cầu về định hướng của Viện CFA tại VN cũng như vai trò của Viện trong việc phát triển Hội các nhà phân tích tài chính tại VN.
Ngân hàng Nhà nước (NHNN) công bố tăng trưởng tín dụng 5 tháng đầu năm 2016 đạt 5,48%, tăng 17,59% so với mức tăng trưởng tín dụng vào cuối tháng 5 năm 2015.
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam - Vietcombank
Giá vàng SJC mới nhất từ công ty Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - SJC
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam thông báo tỷ giá tính chéo của Đồng Việt Nam với một số ngoại tệ để xác định trị giá tính thuế, có hiệu lực từ ngày 16/06/2016 đến ngày 22/06/2016.
Giá vàng SJC mới nhất từ công ty Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - SJC
Theo Luật Đầu tư 2014 thì từ ngày 1/7 tới, các điều kiện kinh doanh chỉ được quy định trong Nghị định của Chính phủ thay vì được phép nằm rải rác cả trong các thông tư của các bộ, ngành như hiện nay.
Báo cáo của Ngân hàng nhà nước cho thấy, lãi suất qua đêm bình quân trên thị trường liên ngân hàng đã giảm xuống mức 0,66%/năm. Đây là mức thấp kỷ lục của lãi suất này trong nhiều rất nhiều năm qua.
Sau phiên tăng khá mạnh hôm qua, đồng USD tiếp tục lên giá so với hầu hết các đồng tiền châu Âu trong sáng nay (15/6/2016 - giờ Việt Nam) do lo ngại Anh sẽ chia tay EU. Hiện 1 USD đổi được 0,8928 EUR; 106,2600 JPY; 0,7075 GBP; 0,9642 CHF…
Kinh tế vĩ mô
Kinh tế Thế giới
Nông lâm thủy sản
Hàng hóa
Thông tin ngành
Chính khách - Yếu nhân
Quân sự - Chiến sự