Theo thống kê của NHNN, trong tuần 18-22/1, tổng doanh số giao dịch trên thị trường liên ngân hàng bằng VND giảm 3,86% trong khi đó bằng USD giảm gần 20%.
Tỷ giá ngoại tệ 10-07-2016
- Cập nhật : 10/07/2016
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
Mã NT | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
---|---|---|---|---|
AUD | AUST.DOLLAR | 16,530.87 | 16,630.65 | 16,779.27 |
CAD | CANADIAN DOLLAR | 16,878.81 | 17,032.10 | 17,253.18 |
CHF | SWISS FRANCE | 22,521.58 | 22,680.34 | 22,928.84 |
DKK | DANISH KRONE | - | 3,269.21 | 3,371.80 |
EUR | EURO | 24,515.88 | 24,589.65 | 24,809.40 |
GBP | BRITISH POUND | 28,515.77 | 28,716.79 | 28,973.42 |
HKD | HONGKONG DOLLAR | 2,836.22 | 2,856.21 | 2,893.29 |
INR | INDIAN RUPEE | - | 330.09 | 343.05 |
JPY | JAPANESE YEN | 218.74 | 220.95 | 222.93 |
KRW | SOUTH KOREAN WON | - | 19.19 | 19.82 |
KWD | KUWAITI DINAR | - | 73,758.32 | 76,655.08 |
MYR | MALAYSIAN RINGGIT | - | 5,481.71 | 5,552.86 |
NOK | NORWEGIAN KRONER | - | 2,582.57 | 2,663.61 |
RUB | RUSSIAN RUBLE | - | 314.71 | 385.00 |
SAR | SAUDI RIAL | - | 5,930.24 | 6,163.14 |
SEK | SWEDISH KRONA | - | 2,571.62 | 2,636.45 |
SGD | SINGAPORE DOLLAR | 16,332.64 | 16,447.77 | 16,594.75 |
THB | THAI BAHT | 620.65 | 620.65 | 646.56 |
USD | US DOLLAR | 22,260.00 | 22,260.00 | 22,330.00 |
Tỷ giá được cập nhật lúc 10/07/2016 00:06 và chỉ mang tính chất tham khảo