Lần đầu tiên có chuyện “ngược” khi một doanh nghiệp bất động sản (BĐS) phải đau đầu đòi nợ ngân hàng. Và phía ngân hàng vẫn cố tình “chây ì” dù bản án có hiệu lực và Cục thi hành án có nhiều văn bản yêu cầu hoàn trả số tiền đang giữ của doanh nghiệp.
Tỷ giá ngoại tệ 03-07-2016
- Cập nhật : 03/07/2016
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
Mã NT | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
---|---|---|---|---|
AUD | AUST.DOLLAR | 16,459.53 | 16,558.88 | 16,706.86 |
CAD | CANADIAN DOLLAR | 16,951.66 | 17,105.61 | 17,327.65 |
CHF | SWISS FRANCE | 22,556.62 | 22,715.63 | 22,964.51 |
DKK | DANISH KRONE | - | 3,275.01 | 3,377.79 |
EUR | EURO | 24,550.16 | 24,624.03 | 24,844.08 |
GBP | BRITISH POUND | 29,322.59 | 29,529.30 | 29,793.18 |
HKD | HONGKONG DOLLAR | 2,836.59 | 2,856.59 | 2,893.67 |
INR | INDIAN RUPEE | - | 329.95 | 342.91 |
JPY | JAPANESE YEN | 214.00 | 216.16 | 218.09 |
KRW | SOUTH KOREAN WON | - | 19.47 | 20.11 |
KWD | KUWAITI DINAR | - | 73,725.97 | 76,621.45 |
MYR | MALAYSIAN RINGGIT | - | 5,549.52 | 5,621.56 |
NOK | NORWEGIAN KRONER | - | 2,621.93 | 2,704.21 |
RUB | RUSSIAN RUBLE | - | 316.60 | 387.30 |
SAR | SAUDI RIAL | - | 5,935.52 | 6,168.63 |
SEK | SWEDISH KRONA | - | 2,601.33 | 2,666.91 |
SGD | SINGAPORE DOLLAR | 16,382.41 | 16,497.90 | 16,645.33 |
THB | THAI BAHT | 622.91 | 622.91 | 648.91 |
USD | US DOLLAR | 22,270.00 | 22,270.00 | 22,340.00 |
Tỷ giá được cập nhật lúc 03/07/2016 00:06 và chỉ mang tính chất tham khảo