Các khoản thu vẫn giảm trong khi các khoản chi vẫn tiếp tục tăng lên. Bộ Tài chính cho biết, mức bội chi 7 tháng đầu năm đã lên tới hơn 100.000 tỷ đồng, tương đương hơn 4,5 tỷ USD.
Tỷ giá ngoại tệ 02-07-2016
- Cập nhật : 02/07/2016
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
Mã NT | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
---|---|---|---|---|
AUD | AUST.DOLLAR | 16,459.53 | 16,558.88 | 16,706.86 |
CAD | CANADIAN DOLLAR | 16,951.66 | 17,105.61 | 17,327.65 |
CHF | SWISS FRANCE | 22,556.62 | 22,715.63 | 22,964.51 |
DKK | DANISH KRONE | - | 3,275.01 | 3,377.79 |
EUR | EURO | 24,550.16 | 24,624.03 | 24,844.08 |
GBP | BRITISH POUND | 29,322.59 | 29,529.30 | 29,793.18 |
HKD | HONGKONG DOLLAR | 2,836.59 | 2,856.59 | 2,893.67 |
INR | INDIAN RUPEE | - | 329.95 | 342.91 |
JPY | JAPANESE YEN | 214.00 | 216.16 | 218.09 |
KRW | SOUTH KOREAN WON | - | 19.47 | 20.11 |
KWD | KUWAITI DINAR | - | 73,725.97 | 76,621.45 |
MYR | MALAYSIAN RINGGIT | - | 5,549.52 | 5,621.56 |
NOK | NORWEGIAN KRONER | - | 2,621.93 | 2,704.21 |
RUB | RUSSIAN RUBLE | - | 316.60 | 387.30 |
SAR | SAUDI RIAL | - | 5,935.52 | 6,168.63 |
SEK | SWEDISH KRONA | - | 2,601.33 | 2,666.91 |
SGD | SINGAPORE DOLLAR | 16,382.41 | 16,497.90 | 16,645.33 |
THB | THAI BAHT | 622.91 | 622.91 | 648.91 |
USD | US DOLLAR | 22,270.00 | 22,270.00 | 22,340.00 |
Tỷ giá được cập nhật lúc 02/07/2016 00:06 và chỉ mang tính chất tham khảo