Tân Giám đốc Công an Hà Nội nói gì trong ngày nhậm chức?
Tuyến metro đầu tiên tại TP.HCM có thể vận hành năm 2019
Doanh nghiệp FDI có nhiều cuộc đình công nhất
Di dời ga Đà Nẵng tốn gần 10.000 tỷ đồng
Hà Nội điều chỉnh tổng thể quy hoạch mở rộng Khu nhà ở Minh Giang - Đầm Và
Biểu mức phí mới của đường cao tốc Hà Nội – Hải Phòng và Quốc lộ 5
- Cập nhật : 16/03/2016
(Tin kinh te)
Bắt đầu từ 0h ngày 01/04/2016, Tổng Công ty Phát triển hạ tầng và Đầu tư tài chính Việt Nam (VIDIFI) áp dụng mức thu phí sử dụng đường bộ đối với đường ô tô cao tốc Hà Nội – Hải Phòng và 2 trạm thu phí trên Quốc lộ 5 .
Hiện nay mỗi ngày có gần 20.000 lượt xe lưu thông trên tuyến cao tốc Hà Nội – Hải Phòng; bước đầu đã giảm tải cho quốc lộ 5 và khẳng định vai trò là một trong những tuyến đường động lực phát triển chính cho khu vực Đồng bằng sông Hồng.
Được biết, theo Thông tư 153/2015/TT – BTC ngày 2 tháng 10 năm 2015 của BộTài chính, mức thu phí đường bộ Quốc lộ 5 tại 2 trạm sẽ được điều chỉnh theo 2 giai đoạn. Theo đó, từ 1/12/2015 đến hết ngày 31/3/2016, mức phí một lượt cho xe dưới 12 chỗ, xe tải dưới 2 tấn là 30.000 đồng, mức cao nhất với xe trên 18 tấn là 160.000 đồng. Từ sau 31/3/2016, mức tăng phí lên tương ứng 45.000 đồng và 200.000 đồng, cụ thể như sau:
BIỂU MỨC THU PHÍ SỬ DỤNG ĐƯỜNG BỘ CỦA 02 TRẠM THU PHÍ TRÊN QUỐC LỘ 5
Kể từ ngày 01/4/2016 trở đi, mức thu phí như sau:
Số TT | Phương tiện chịu phí đường bộ | Mệnh giá (đồng/vé) | ||
Vé lượt | Vé tháng | Vé quý | ||
1 | Xe dưới 12 ghế ngồi, xe tải có tải trọng dưới 2 tấn và các loại xe buýt vận tải khách công cộng | 45.000 | 1.350.000 | 3.640.000 |
2 | Xe từ 12 ghế ngồi đến 30 ghế ngồi, xe tải có tải trọng từ 2 tấn đến dưới 4 tấn | 60.000 | 1.800.000 | 4.860.000 |
3 | Xe từ 31 ghế ngồi trở lên, xe tải có tải trọng từ 4 tấn đến dưới 10 tấn | 75.000 | 2.250.000 | 6.070.000 |
4 | Xe tải có tải trọng từ 10 tấn đến dưới 18 tấn và xe chở hàng bằng Container 20 fit | 140.000 | 4.200.000 | 11.340.000 |
5 | Xe tải có tải trọng từ 18 tấn trở lên và xe chở hàng bằng Container 40 fit | 200.000 | 6.000.000 | 16.200.000 |
Đối với đường cao tốc Hà Nội – Hải Phòng, từ 0h ngày 1/4, mức phí tăng từ 1.500 đồng lên 2.000 đồng/km/PCU, cụ thể như sau:
BIỂU MỨC PHÍ ĐƯỜNG CAO TỐC HÀ NỘI - HẢI PHÒNG
Phương tiện | Mức thu phí (đồng) | ||||
Xe dưới 12 ghế ngồi, xe tải có tải trọng dưới 2 tấn; các loại xe buýt vận tải khách công cộng (Loại I) | Xe từ 12 ghế ngồi đến 30 ghế ngồi; xe tải có tải trọng từ 2 tấn đến dưới 4 tấn (Loại II) | Xe từ 31 ghế ngồi trở lên; xe tải có tải trọng từ 4 tấn đến dưới 10 tấn (Loại III) | Xe tải có tải trọng từ 10 tấn đến dưới 18 tấn; xe chở hàng bằng Container 20fit (Loại IV) | Xe tải có tải trọng từ 18 tấn trở lên; xe chở hàng bằng Container 40fit (Loại V) | |
Từ nút giao vành đai III đến nút giaoQL 39 và ngược lại | 40,000 | 60,000 | 70,000 | 110,000 | 170,000 |
Từ nút giao vành đai III đến nút giaoQL 38B và ngược lại | 100,000 | 130,000 | 160,000 | 260,000 | 400,000 |
Từ nút giao vành đai III đến nút giaoQL 10 và ngược lại | 150,000 | 200,000 | 250,000 | 400,000 | 600,000 |
Từ nút giao vành đai III đến nút giaoĐT 353 và ngược lại | 190,000 | 250,000 | 320,000 | 510,000 | 750,000 |
Từ nút giao vành đai III đến nút giaoĐT 356 (Đình Vũ)và ngược lại | 210,000 | 280,000 | 350,000 | 560,000 | 840,000 |
Từ nút giao QL 39đến nút giao | 50,000 | 70,000 | 90,000 | 150,000 | 220,000 |
Từ nút giao QL 39đến nút giao | 110,000 | 140,000 | 170,000 | 280,000 | 420,000 |
Từ nút giao QL 39đến nút giao | 150,000 | 200,000 | 250,000 | 400,000 | 600,000 |
Từ nút giao QL 39đến nút giao ĐT 356 (Đình Vũ) và ngược lại | 170,000 | 220,000 | 280,000 | 450,000 | 670,000 |
Từ nút giao QL 38Bđến nút giao QL 10và ngược lại | 50,000 | 70,000 | 80,000 | 130,000 | 200,000 |
Từ nút giao QL 38Bđến nút giaoĐT353 và ngược lại | 90,000 | 120,000 | 150,000 | 250,000 | 370,000 |
Từ nút giao QL 38Bđến nút giao ĐT 356 (Đình Vũ) và ngược lại | 110,000 | 150,000 | 180,000 | 300,000 | 450,000 |
Từ nút giao QL 10đến nút giao | 40,000 | 60,000 | 70,000 | 110,000 | 180,000 |
Từ nút giao QL 10đến nút giao ĐT 356 (Đình Vũ) và ngược lại | 60,000 | 80,000 | 100,000 | 170,000 | 250,000 |
Từ nút giao ĐT 353đến nút giao | 20,000 | 25,000 | 30,000 | 50,000 | 80,000 |
Anh Minh
(Theo Báo Đầu Tư)