Cục Đầu tư nước ngoài (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) vừa công bố tình hình thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài quý I/2016. Theo đó, thu hút vốn FDI tăng mạnh so với cùng kỳ năm 2015.

Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
Mã NT | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
---|---|---|---|---|
AUD | AUST.DOLLAR | 16,741.17 | 16,842.22 | 16,992.73 |
CAD | CANADIAN DOLLAR | 16,753.96 | 16,906.12 | 17,125.57 |
CHF | SWISS FRANCE | 22,983.15 | 23,145.17 | 23,352.01 |
DKK | DANISH KRONE | - | 3,356.67 | 3,462.01 |
EUR | EURO | 25,176.47 | 25,252.23 | 25,477.90 |
GBP | BRITISH POUND | 31,363.62 | 31,584.71 | 31,866.98 |
HKD | HONGKONG DOLLAR | 2,836.39 | 2,856.38 | 2,893.46 |
INR | INDIAN RUPEE | - | 335.40 | 348.57 |
JPY | JAPANESE YEN | 198.90 | 200.91 | 202.70 |
KRW | SOUTH KOREAN WON | - | 19.27 | 20.53 |
KWD | KUWAITI DINAR | - | 73,741.77 | 76,637.90 |
MYR | MALAYSIAN RINGGIT | - | 5,653.93 | 5,727.32 |
NOK | NORWEGIAN KRONER | - | 2,634.56 | 2,717.24 |
RUB | RUSSIAN RUBLE | - | 293.74 | 359.34 |
SAR | SAUDI RIAL | - | 5,932.23 | 6,165.21 |
SEK | SWEDISH KRONA | - | 2,709.65 | 2,777.96 |
SGD | SINGAPORE DOLLAR | 16,218.40 | 16,332.73 | 16,544.75 |
THB | THAI BAHT | 618.40 | 618.40 | 644.22 |
USD | US DOLLAR | 22,260.00 | 22,260.00 | 22,330.00 |
Tỷ giá được cập nhật lúc 05/04/2016 14:01 và chỉ mang tính chất tham khảo
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
Mã NT | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
---|---|---|---|---|
AUD | AUST.DOLLAR | 16,710.27 | 16,811.14 | 16,961.38 |
CAD | CANADIAN DOLLAR | 16,756.52 | 16,908.70 | 17,128.19 |
CHF | SWISS FRANCE | 23,011.94 | 23,174.16 | 23,381.27 |
DKK | DANISH KRONE | - | 3,364.03 | 3,469.60 |
EUR | EURO | 25,225.16 | 25,301.06 | 25,527.17 |
GBP | BRITISH POUND | 31,449.57 | 31,671.27 | 31,954.31 |
HKD | HONGKONG DOLLAR | 2,836.45 | 2,856.45 | 2,893.53 |
INR | INDIAN RUPEE | - | 335.88 | 349.08 |
JPY | JAPANESE YEN | 198.18 | 200.18 | 201.97 |
KRW | SOUTH KOREAN WON | - | 19.25 | 20.51 |
KWD | KUWAITI DINAR | - | 73,766.23 | 76,663.32 |
MYR | MALAYSIAN RINGGIT | - | 5,647.44 | 5,720.75 |
NOK | NORWEGIAN KRONER | - | 2,636.27 | 2,719.00 |
RUB | RUSSIAN RUBLE | - | 295.09 | 360.98 |
SAR | SAUDI RIAL | - | 5,931.75 | 6,164.72 |
SEK | SWEDISH KRONA | - | 2,713.15 | 2,781.55 |
SGD | SINGAPORE DOLLAR | 16,224.39 | 16,338.76 | 16,550.85 |
THB | THAI BAHT | 618.22 | 618.22 | 644.04 |
USD | US DOLLAR | 22,260.00 | 22,260.00 | 22,330.00 |
Tỷ giá được cập nhật lúc 05/04/2016 09:30 và chỉ mang tính chất tham khảo
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
Mã NT | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
---|---|---|---|---|
AUD | AUST.DOLLAR | 16,741.17 | 16,842.22 | 16,992.73 |
CAD | CANADIAN DOLLAR | 16,768.04 | 16,920.32 | 17,139.96 |
CHF | SWISS FRANCE | 23,011.94 | 23,174.16 | 23,381.27 |
DKK | DANISH KRONE | - | 3,363.31 | 3,468.85 |
EUR | EURO | 25,218.52 | 25,294.40 | 25,520.45 |
GBP | BRITISH POUND | 31,462.80 | 31,684.59 | 31,967.75 |
HKD | HONGKONG DOLLAR | 2,836.86 | 2,856.86 | 2,893.94 |
INR | INDIAN RUPEE | - | 335.94 | 349.14 |
JPY | JAPANESE YEN | 198.11 | 200.11 | 201.90 |
KRW | SOUTH KOREAN WON | - | 19.29 | 20.56 |
KWD | KUWAITI DINAR | - | 73,766.23 | 76,663.32 |
MYR | MALAYSIAN RINGGIT | - | 5,658.26 | 5,731.71 |
NOK | NORWEGIAN KRONER | - | 2,638.27 | 2,721.06 |
RUB | RUSSIAN RUBLE | - | 295.52 | 361.51 |
SAR | SAUDI RIAL | - | 5,931.75 | 6,164.72 |
SEK | SWEDISH KRONA | - | 2,712.32 | 2,780.70 |
SGD | SINGAPORE DOLLAR | 16,256.76 | 16,371.36 | 16,583.87 |
THB | THAI BAHT | 619.10 | 619.10 | 644.95 |
USD | US DOLLAR | 22,260.00 | 22,260.00 | 22,330.00 |
Tỷ giá được cập nhật lúc 05/04/2016 08:45 và chỉ mang tính chất tham khảo
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
Mã NT | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
---|---|---|---|---|
AUD | AUST.DOLLAR | 16,787.50 | 16,888.83 | 17,039.76 |
CAD | CANADIAN DOLLAR | 16,796.26 | 16,948.80 | 17,168.81 |
CHF | SWISS FRANCE | 22,983.15 | 23,145.17 | 23,352.01 |
DKK | DANISH KRONE | - | 3,354.52 | 3,459.79 |
EUR | EURO | 25,174.26 | 25,250.01 | 25,475.66 |
GBP | BRITISH POUND | 31,310.72 | 31,531.44 | 31,813.23 |
HKD | HONGKONG DOLLAR | 2,836.60 | 2,856.60 | 2,893.68 |
INR | INDIAN RUPEE | - | 335.91 | 349.10 |
JPY | JAPANESE YEN | 197.04 | 199.03 | 200.81 |
KRW | SOUTH KOREAN WON | - | 19.40 | 20.68 |
KWD | KUWAITI DINAR | - | 73,741.77 | 76,637.90 |
MYR | MALAYSIAN RINGGIT | - | 5,694.62 | 5,768.54 |
NOK | NORWEGIAN KRONER | - | 2,634.41 | 2,717.08 |
RUB | RUSSIAN RUBLE | - | 294.64 | 360.44 |
SAR | SAUDI RIAL | - | 5,931.12 | 6,164.06 |
SEK | SWEDISH KRONA | - | 2,708.45 | 2,776.73 |
SGD | SINGAPORE DOLLAR | 16,266.38 | 16,381.05 | 16,593.68 |
THB | THAI BAHT | 620.51 | 620.51 | 646.41 |
USD | US DOLLAR | 22,260.00 | 22,260.00 | 22,330.00 |
Tỷ giá được cập nhật lúc 05/04/2016 00:05 và chỉ mang tính chất tham khảo
Cục Đầu tư nước ngoài (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) vừa công bố tình hình thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài quý I/2016. Theo đó, thu hút vốn FDI tăng mạnh so với cùng kỳ năm 2015.
Lãnh đạo NHNN chi nhánh TP.HCM cho biết lãi suất cho vay đang ổn định và có thể nhiều NHTM sẽ giảm xuống thấp hơn mức hiện tại
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam - Vietcombank
Giá vàng SJC mới nhất từ công ty Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - SJC
Xu hướng của giá vàng trong nước khó xác định bởi mức giảm điểm mỗi phiên luôn đan xen các đợt tăng nhẹ, khiến nhà đầu tư khó chốt thời điểm thích hợp để “dò đáy”.
Liên tiếp các vụ cháy nổ lớn diễn ra trên diện rộng tại các khu chung cư lớn nhỏ trong cả nước, gây thiệt hại lớn về tài sản, Ban quản lý tòa nhà đang đề nghị các hộ dân mua bảo hiểm nhà chung cư.
Giá vàng SJC mới nhất từ công ty Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - SJC
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam - Vietcombank
Giá vàng SJC mới nhất từ công ty Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - SJC
Đại biểu Quốc hội Lê Như Tiến (Quảng Trị) đã chua chát khi nói về môi trường xã hội bị làm xấu xí bởi những người thừa hành công vụ tham lam, gây méo mó chính sách của Đảng và nhà nước.
Kinh tế vĩ mô
Kinh tế Thế giới
Nông lâm thủy sản
Hàng hóa
Thông tin ngành
Chính khách - Yếu nhân
Quân sự - Chiến sự