Giá vàng SJC mới nhất từ công ty Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - SJC

Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
Mã NT | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
---|---|---|---|---|
AUD | AUST.DOLLAR | 16,178.03 | 16,275.68 | 16,421.01 |
CAD | CANADIAN DOLLAR | 15,935.80 | 16,080.52 | 16,289.14 |
CHF | SWISS FRANCE | 22,511.52 | 22,670.21 | 22,872.65 |
DKK | DANISH KRONE | - | 3,258.45 | 3,360.68 |
EUR | EURO | 24,496.43 | 24,570.14 | 24,789.54 |
GBP | BRITISH POUND | 33,107.81 | 33,341.20 | 33,638.92 |
HKD | HONGKONG DOLLAR | 2,861.25 | 2,881.42 | 2,918.80 |
INR | INDIAN RUPEE | - | 332.01 | 345.87 |
JPY | JAPANESE YEN | 184.03 | 185.89 | 187.55 |
KRW | SOUTH KOREAN WON | - | 19.17 | 19.30 |
KWD | KUWAITI DINAR | - | 72,998.04 | 75,288.30 |
MYR | MALAYSIAN RINGGIT | - | 5,205.36 | 5,272.90 |
NOK | NORWEGIAN KRONER | - | 2,551.86 | 2,631.92 |
RUB | RUSSIAN RUBLE | - | 300.07 | 343.72 |
SAR | SAUDI RIAL | - | 5,818.51 | 6,183.92 |
SEK | SWEDISH KRONA | - | 2,662.31 | 2,729.41 |
SGD | SINGAPORE DOLLAR | 15,731.20 | 15,842.09 | 16,047.62 |
THB | THAI BAHT | 610.10 | 610.10 | 635.56 |
USD | US DOLLAR | 22,440.00 | 22,440.00 | 22,510.00 |
Tỷ giá được cập nhật lúc 29/12/2015 16:31 và chỉ mang tính chất tham khảo
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
Mã NT | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
---|---|---|---|---|
AUD | AUST.DOLLAR | 16,143.80 | 16,241.25 | 16,389.92 |
CAD | CANADIAN DOLLAR | 15,949.68 | 16,094.53 | 16,306.95 |
CHF | SWISS FRANCE | 22,496.02 | 22,654.60 | 22,861.97 |
DKK | DANISH KRONE | - | 3,257.02 | 3,359.95 |
EUR | EURO | 24,486.26 | 24,559.94 | 24,784.76 |
GBP | BRITISH POUND | 33,115.18 | 33,348.62 | 33,653.88 |
HKD | HONGKONG DOLLAR | 2,861.82 | 2,881.99 | 2,920.03 |
INR | INDIAN RUPEE | - | 332.85 | 346.82 |
JPY | JAPANESE YEN | 184.15 | 186.01 | 187.71 |
KRW | SOUTH KOREAN WON | - | 19.19 | 19.33 |
KWD | KUWAITI DINAR | - | 72,966.15 | 75,272.13 |
MYR | MALAYSIAN RINGGIT | - | 5,202.88 | 5,271.55 |
NOK | NORWEGIAN KRONER | - | 2,551.45 | 2,632.09 |
RUB | RUSSIAN RUBLE | - | 301.72 | 345.68 |
SAR | SAUDI RIAL | - | 5,817.63 | 6,184.36 |
SEK | SWEDISH KRONA | - | 2,654.28 | 2,721.78 |
SGD | SINGAPORE DOLLAR | 15,741.40 | 15,852.37 | 16,061.59 |
THB | THAI BAHT | 610.06 | 610.06 | 635.67 |
USD | US DOLLAR | 22,450.00 | 22,450.00 | 22,520.00 |
Tỷ giá được cập nhật lúc 29/12/2015 10:15 và chỉ mang tính chất tham khảo
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
Mã NT | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
---|---|---|---|---|
AUD | AUST.DOLLAR | 16,161.26 | 16,258.81 | 16,407.63 |
CAD | CANADIAN DOLLAR | 15,953.43 | 16,098.31 | 16,310.77 |
CHF | SWISS FRANCE | 22,529.27 | 22,688.09 | 22,895.76 |
DKK | DANISH KRONE | - | 3,260.58 | 3,363.62 |
EUR | EURO | 24,513.78 | 24,587.54 | 24,812.58 |
GBP | BRITISH POUND | 33,112.82 | 33,346.24 | 33,651.46 |
HKD | HONGKONG DOLLAR | 2,863.87 | 2,884.06 | 2,922.12 |
INR | INDIAN RUPEE | - | 333.30 | 347.29 |
JPY | JAPANESE YEN | 184.40 | 186.26 | 187.96 |
KRW | SOUTH KOREAN WON | - | 19.19 | 19.33 |
KWD | KUWAITI DINAR | - | 73,014.86 | 75,322.32 |
MYR | MALAYSIAN RINGGIT | - | 5,210.00 | 5,278.76 |
NOK | NORWEGIAN KRONER | - | 2,550.77 | 2,631.39 |
RUB | RUSSIAN RUBLE | - | 302.25 | 346.29 |
SAR | SAUDI RIAL | - | 5,821.51 | 6,188.48 |
SEK | SWEDISH KRONA | - | 2,657.80 | 2,725.38 |
SGD | SINGAPORE DOLLAR | 15,774.30 | 15,885.50 | 16,095.15 |
THB | THAI BAHT | 610.81 | 610.81 | 636.45 |
USD | US DOLLAR | 22,460.00 | 22,460.00 | 22,530.00 |
Tỷ giá được cập nhật lúc 29/12/2015 08:15 và chỉ mang tính chất tham khảo
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
Mã NT | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
---|---|---|---|---|
AUD | AUST.DOLLAR | 16,161.26 | 16,258.81 | 16,407.63 |
CAD | CANADIAN DOLLAR | 15,986.82 | 16,132.01 | 16,344.91 |
CHF | SWISS FRANCE | 22,504.20 | 22,662.84 | 22,870.27 |
DKK | DANISH KRONE | - | 3,255.17 | 3,358.04 |
EUR | EURO | 24,480.28 | 24,553.94 | 24,778.68 |
GBP | BRITISH POUND | 33,181.76 | 33,415.67 | 33,721.52 |
HKD | HONGKONG DOLLAR | 2,863.54 | 2,883.73 | 2,921.78 |
INR | INDIAN RUPEE | - | 333.38 | 347.38 |
JPY | JAPANESE YEN | 183.84 | 185.70 | 187.40 |
KRW | SOUTH KOREAN WON | - | 19.25 | 19.39 |
KWD | KUWAITI DINAR | - | 73,063.03 | 75,372.00 |
MYR | MALAYSIAN RINGGIT | - | 5,200.30 | 5,268.93 |
NOK | NORWEGIAN KRONER | - | 2,550.13 | 2,630.72 |
RUB | RUSSIAN RUBLE | - | 307.90 | 352.77 |
SAR | SAUDI RIAL | - | 5,820.89 | 6,187.82 |
SEK | SWEDISH KRONA | - | 2,646.12 | 2,713.41 |
SGD | SINGAPORE DOLLAR | 15,778.78 | 15,890.01 | 16,099.73 |
THB | THAI BAHT | 610.64 | 610.64 | 636.27 |
USD | US DOLLAR | 22,460.00 | 22,460.00 | 22,530.00 |
Tỷ giá được cập nhật lúc 29/12/2015 00:05 và chỉ mang tính chất tham khảo
Giá vàng SJC mới nhất từ công ty Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - SJC
Thống đốc nhấn mạnh rằng dư địa tiếp tục giảm mặt bằng lãi suất xuống nữa là khó, có thể đạt trong ngắn hạn nhưng sẽ làm vỡ ổn định lâu dài.
Nhiều bạn đọc bức xúc trước việc Công ty SJC ngừng mua vàng một chữ, móp méo, cong vênh…
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam - Vietcombank
Giá vàng SJC mới nhất từ công ty Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - SJC
Lãi suất và doanh số giao dịch bình quân/ngày trên thị trường liên ngân hàng tiếp tục xu hướng tăng, đồng thời NHNN tiếp tục bơm tiền qua thị trường mở cho thấy dường như thanh khoản hệ thống ngân hàng có dấu hiệu căng thẳng cục bộ.
Giá vàng SJC mới nhất từ công ty Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - SJC
Đạo chích của thời đại Internet có trình độ công nghệ thông tin cao nên chúng móc tiền từ những thẻ ATM vốn dĩ là nơi cất tiền an toàn.
NHNN đã gợi mở nghiên cứu một cơ chế điều hành tỷ giá mới nhằm phù hợp và chủ động hơn với những thay đổi của thị trường, đặc biệt là diễn biến trên thị trường thế giới và có thể được áp dụng ngay trong năm 2016.
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam - Vietcombank
Kinh tế vĩ mô
Kinh tế Thế giới
Nông lâm thủy sản
Hàng hóa
Thông tin ngành
Chính khách - Yếu nhân
Quân sự - Chiến sự