Áp lực với tỷ giá và lãi suất đang tăng dần khi Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (Fed) đưa ra khả năng sẽ tăng lãi suất USD trong tháng 6 tới. Tuy nhiên, theo các chuyên gia, quyết định của Fed lần này sẽ không làm thị trường chao đảo như những lần trước, do cơ chế điều hành tỷ giá mới đã ngăn chặn đáng kể hiện tượng đầu cơ.
Tỷ giá ngoại tệ 06-02-2016
- Cập nhật : 06/02/2016
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
Mã NT | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
---|---|---|---|---|
AUD | AUST.DOLLAR | 15,647.13 | 15,741.58 | 16,300.78 |
CAD | CANADIAN DOLLAR | 15,788.99 | 15,932.38 | 16,564.49 |
CHF | SWISS FRANCE | 21,952.14 | 22,106.89 | 22,892.21 |
DKK | DANISH KRONE | - | 3,249.51 | 3,439.80 |
EUR | EURO | 24,432.86 | 24,506.38 | 25,376.94 |
GBP | BRITISH POUND | 31,591.33 | 31,814.03 | 32,944.19 |
HKD | HONGKONG DOLLAR | 2,788.11 | 2,807.76 | 2,919.15 |
INR | INDIAN RUPEE | - | 318.66 | 340.71 |
JPY | JAPANESE YEN | 185.68 | 187.56 | 194.22 |
KRW | SOUTH KOREAN WON | - | 18.41 | 20.14 |
KWD | KUWAITI DINAR | - | 72,129.37 | 76,353.29 |
MYR | MALAYSIAN RINGGIT | - | 5,263.25 | 5,472.06 |
NOK | NORWEGIAN KRONER | - | 2,544.27 | 2,693.26 |
RUB | RUSSIAN RUBLE | - | 259.84 | 326.25 |
SAR | SAUDI RIAL | - | 5,697.31 | 6,214.72 |
SEK | SWEDISH KRONA | - | 2,586.39 | 2,721.47 |
SGD | SINGAPORE DOLLAR | 15,533.41 | 15,642.91 | 16,263.53 |
THB | THAI BAHT | 607.91 | 607.91 | 649.98 |
USD | US DOLLAR | 22,290.00 | 22,290.00 | 22,360.00 |
Tỷ giá được cập nhật lúc 06/02/2016 00:05 và chỉ mang tính chất tham khảo