Từ nay đến cuối năm 2015, rủi ro bất ổn gia tăng, chuyển động tài chính tiền tệ quốc tế, đặc biệt là biến động tỉ giá và dòng vốn quốc tế phức tạp và khó lường hơn, sẽ có tác động không thuận đối với xuất khẩu, thu hút đầu tư và tăng trưởng kinh tế của Việt Nam.
Tỷ giá ngoại tệ 20-02-2016
- Cập nhật : 20/02/2016
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
Mã NT | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
---|---|---|---|---|
AUD | AUST.DOLLAR | 15,730.11 | 15,825.06 | 15,973.58 |
CAD | CANADIAN DOLLAR | 15,992.41 | 16,137.65 | 16,354.39 |
CHF | SWISS FRANCE | 22,303.63 | 22,460.86 | 22,671.66 |
DKK | DANISH KRONE | - | 3,281.92 | 3,386.41 |
EUR | EURO | 24,683.97 | 24,758.24 | 24,990.60 |
GBP | BRITISH POUND | 31,645.19 | 31,868.27 | 32,167.36 |
HKD | HONGKONG DOLLAR | 2,835.88 | 2,855.87 | 2,894.23 |
INR | INDIAN RUPEE | - | 319.59 | 333.08 |
JPY | JAPANESE YEN | 195.43 | 197.40 | 199.25 |
KRW | SOUTH KOREAN WON | - | 18.04 | 19.24 |
KWD | KUWAITI DINAR | - | 73,644.50 | 75,989.34 |
MYR | MALAYSIAN RINGGIT | - | 5,280.89 | 5,351.82 |
NOK | NORWEGIAN KRONER | - | 2,563.29 | 2,644.91 |
RUB | RUSSIAN RUBLE | - | 265.18 | 324.54 |
SAR | SAUDI RIAL | - | 5,786.56 | 6,152.74 |
SEK | SWEDISH KRONA | - | 2,615.19 | 2,682.31 |
SGD | SINGAPORE DOLLAR | 15,670.68 | 15,781.15 | 15,993.10 |
THB | THAI BAHT | 615.33 | 615.33 | 641.30 |
USD | US DOLLAR | 22,330.00 | 22,330.00 | 22,400.00 |
Tỷ giá được cập nhật lúc 20/02/2016 00:05 và chỉ mang tính chất tham khảo