Rất nhiều nhà đầu tư kỳ vọng, Chính phủ Việt Nam sẽ đặt ra mục tiêu nâng xếp hạng quốc gia lên mức “Đầu tư” trong vòng 10 năm tới và hợp tác tích cực hơn với các tổ chức xếp hạng để đặt ra một lộ trình cụ thể cho mục tiêu này.

Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
Mã NT | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
---|---|---|---|---|
AUD | AUST.DOLLAR | 15,990.75 | 16,087.27 | 16,230.92 |
CAD | CANADIAN DOLLAR | 16,818.42 | 16,971.16 | 17,191.32 |
CHF | SWISS FRANCE | 22,916.62 | 23,078.17 | 23,284.23 |
DKK | DANISH KRONE | - | 3,353.64 | 3,458.86 |
EUR | EURO | 25,215.95 | 25,291.83 | 25,517.66 |
GBP | BRITISH POUND | 34,477.26 | 34,720.30 | 35,030.31 |
HKD | HONGKONG DOLLAR | 2,863.28 | 2,883.46 | 2,920.86 |
INR | INDIAN RUPEE | - | 332.66 | 346.54 |
JPY | JAPANESE YEN | 183.80 | 185.66 | 187.32 |
KRW | SOUTH KOREAN WON | - | 19.12 | 19.25 |
KWD | KUWAITI DINAR | - | 73,361.32 | 75,662.93 |
MYR | MALAYSIAN RINGGIT | - | 5,256.63 | 5,324.82 |
NOK | NORWEGIAN KRONER | - | 2,718.35 | 2,803.64 |
RUB | RUSSIAN RUBLE | - | 334.90 | 383.61 |
SAR | SAUDI RIAL | - | 5,822.55 | 6,188.21 |
SEK | SWEDISH KRONA | - | 2,691.95 | 2,759.80 |
SGD | SINGAPORE DOLLAR | 15,866.64 | 15,978.49 | 16,185.78 |
THB | THAI BAHT | 614.76 | 614.76 | 640.42 |
USD | US DOLLAR | 22,460.00 | 22,460.00 | 22,520.00 |
Tỷ giá được cập nhật lúc 17/09/2015 08:00 và chỉ mang tính chất tham khảo
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
Mã NT | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
---|---|---|---|---|
AUD | AUST.DOLLAR | 15,941.78 | 16,038.01 | 16,181.22 |
CAD | CANADIAN DOLLAR | 16,743.39 | 16,895.45 | 17,114.63 |
CHF | SWISS FRANCE | 22,824.87 | 22,985.77 | 23,191.01 |
DKK | DANISH KRONE | - | 3,336.16 | 3,440.83 |
EUR | EURO | 25,082.02 | 25,157.49 | 25,382.12 |
GBP | BRITISH POUND | 34,263.81 | 34,505.35 | 34,813.45 |
HKD | HONGKONG DOLLAR | 2,863.09 | 2,883.27 | 2,920.67 |
INR | INDIAN RUPEE | - | 331.97 | 345.82 |
JPY | JAPANESE YEN | 184.20 | 186.06 | 187.72 |
KRW | SOUTH KOREAN WON | - | 19.10 | 19.23 |
KWD | KUWAITI DINAR | - | 73,337.03 | 75,637.88 |
MYR | MALAYSIAN RINGGIT | - | 5,191.66 | 5,259.01 |
NOK | NORWEGIAN KRONER | - | 2,691.53 | 2,775.97 |
RUB | RUSSIAN RUBLE | - | 331.49 | 379.71 |
SAR | SAUDI RIAL | - | 5,821.77 | 6,187.38 |
SEK | SWEDISH KRONA | - | 2,674.61 | 2,742.02 |
SGD | SINGAPORE DOLLAR | 15,837.20 | 15,948.84 | 16,155.75 |
THB | THAI BAHT | 612.37 | 612.37 | 637.93 |
USD | US DOLLAR | 22,460.00 | 22,460.00 | 22,520.00 |
Tỷ giá được cập nhật lúc 17/09/2015 00:01 và chỉ mang tính chất tham khảo
Rất nhiều nhà đầu tư kỳ vọng, Chính phủ Việt Nam sẽ đặt ra mục tiêu nâng xếp hạng quốc gia lên mức “Đầu tư” trong vòng 10 năm tới và hợp tác tích cực hơn với các tổ chức xếp hạng để đặt ra một lộ trình cụ thể cho mục tiêu này.
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam vừa thông báo tỷ giá tính chéo của Đồng Việt Nam so với một số ngoại tệ áp dụng tính thuế xuất khẩu và thuế nhập khẩu có hiệu lực kể từ ngày 21/09/2015 đến 30/09/2015.
Trong số hơn 13,3 tỷ USD vốn FDI đổ vào Việt Nam sau 8 tháng đầu năm, có không ít các dự án dệt may quy mô lớn.
Sau gần 9 tháng áp dụng, các ngân hàng thương mại gặp khá nhiều khó khăn khi thực hiện quy định tại Thông tư 36/2014/TT-NHNN về giảm sở hữu chéo của các ngân hàng thương mại tại tổ chức tín dụng khác.
Hà Nội đã hạ chỉ tiêu thu hút đầu tư vào KCN xuống còn 120 triệu USD thay vì 200 triệu USD. TP.HCM hút đầu tư nước ngoài.
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam - Vietcombank.
Tỷ lệ trúng thầu trên thị trường sơ cấp xuống thấp nhất từ đầu năm đến nay, chỉ đạt khoảng 20%.
HanesBrands sẽ nâng vốn đầu tư từ 44 triệu USD hiện tại lên 55 triệu USD vào cuối năm nay, nhằm mở rộng sản xuất, cung ứng hàng may mặc xuất khẩu ra thị trường thế giới.
Việc Mỹ để ngỏ khả năng tăng lãi suất vào cuối năm khiến nhiều người nghĩ đến việc trữ đôla, song đây là lựa chọn cần được cân nhắc kỹ.
Tổng tài sản của 16 ngân hàng top dưới cộng lại vẫn kém 15.330 tỷ đồng so với tổng tài sản của Agribank.
Kinh tế vĩ mô
Kinh tế Thế giới
Nông lâm thủy sản
Hàng hóa
Thông tin ngành
Chính khách - Yếu nhân
Quân sự - Chiến sự