Với Thông tư 14/2015/TT-NHNN sửa đổi, bổ sung quy định về việc mua - bán và xử lý nợ xấu của Công ty Quản lý tài sản của các tổ chức tín dụng Việt Nam (VAMC) vừa được ban hành, sẽ có thêm lựa chọn trong xử lý nợ xấu.
Tỷ giá ngoại tệ 16-09-2015
- Cập nhật : 16/09/2015
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
Mã NT | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
AUD | AUST.DOLLAR | 15,867.42 | 15,963.20 | 16,105.73 |
CAD | CANADIAN DOLLAR | 16,728.15 | 16,880.07 | 17,099.04 |
CHF | SWISS FRANCE | 22,836.98 | 22,997.97 | 23,203.31 |
DKK | DANISH KRONE | - | 3,348.05 | 3,453.09 |
EUR | EURO | 25,174.68 | 25,250.43 | 25,475.89 |
GBP | BRITISH POUND | 34,122.44 | 34,362.98 | 34,669.80 |
HKD | HONGKONG DOLLAR | 2,863.98 | 2,884.17 | 2,921.59 |
INR | INDIAN RUPEE | - | 331.53 | 345.37 |
JPY | JAPANESE YEN | 184.35 | 186.21 | 187.87 |
KRW | SOUTH KOREAN WON | - | 19.02 | 19.15 |
KWD | KUWAITI DINAR | - | 73,450.63 | 75,755.03 |
MYR | MALAYSIAN RINGGIT | - | 5,192.81 | 5,260.17 |
NOK | NORWEGIAN KRONER | - | 2,704.78 | 2,789.64 |
RUB | RUSSIAN RUBLE | - | 326.72 | 374.24 |
SAR | SAUDI RIAL | - | 5,822.14 | 6,187.77 |
SEK | SWEDISH KRONA | - | 2,675.30 | 2,742.73 |
SGD | SINGAPORE DOLLAR | 15,869.04 | 15,980.91 | 16,188.22 |
THB | THAI BAHT | 613.87 | 613.87 | 639.50 |
USD | US DOLLAR | 22,460.00 | 22,460.00 | 22,520.00 |
Tỷ giá được cập nhật lúc 16/09/2015 09:00 và chỉ mang tính chất tham khảo