Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam (Vietinbank) đang lên kế hoạch tăng vốn điều lệ từ 37.234 tỷ đồng lên 49.000 tỷ đồng vào cuối năm 2015. Con số 11.766 tỷ đồng có vẻ không nhỏ trong điều kiện nền kinh tế chưa được thực sự phục hồi như hiện nay.
Tỷ giá ngoại tệ 12-03-2016
- Cập nhật : 12/03/2016
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
Mã NT | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
---|---|---|---|---|
AUD | AUST.DOLLAR | 16,511.71 | 16,611.38 | 16,759.83 |
CAD | CANADIAN DOLLAR | 16,539.38 | 16,689.59 | 16,906.23 |
CHF | SWISS FRANCE | 22,331.15 | 22,488.57 | 22,689.54 |
DKK | DANISH KRONE | - | 3,271.93 | 3,374.61 |
EUR | EURO | 24,594.47 | 24,668.48 | 24,888.94 |
GBP | BRITISH POUND | 31,429.74 | 31,651.30 | 31,934.16 |
HKD | HONGKONG DOLLAR | 2,834.67 | 2,854.65 | 2,891.71 |
INR | INDIAN RUPEE | - | 325.34 | 338.92 |
JPY | JAPANESE YEN | 193.15 | 195.10 | 196.84 |
KRW | SOUTH KOREAN WON | - | 18.68 | 19.91 |
KWD | KUWAITI DINAR | - | 73,088.10 | 75,381.72 |
MYR | MALAYSIAN RINGGIT | - | 5,420.13 | 5,490.49 |
NOK | NORWEGIAN KRONER | - | 2,579.95 | 2,660.92 |
RUB | RUSSIAN RUBLE | - | 288.13 | 352.47 |
SAR | SAUDI RIAL | - | 5,771.12 | 6,133.59 |
SEK | SWEDISH KRONA | - | 2,628.59 | 2,694.86 |
SGD | SINGAPORE DOLLAR | 15,973.44 | 16,086.04 | 16,294.85 |
THB | THAI BAHT | 621.74 | 621.74 | 647.70 |
USD | US DOLLAR | 22,255.00 | 22,255.00 | 22,325.00 |
Tỷ giá được cập nhật lúc 12/03/2016 00:05 và chỉ mang tính chất tham khảo