Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam - Vietcombank.

Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
Mã NT | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
---|---|---|---|---|
AUD | AUST.DOLLAR | 16,114.43 | 16,211.70 | 16,363.97 |
CAD | CANADIAN DOLLAR | 16,948.02 | 17,101.94 | 17,331.76 |
CHF | SWISS FRANCE | 22,843.06 | 23,004.09 | 23,220.15 |
DKK | DANISH KRONE | - | 3,326.07 | 3,431.99 |
EUR | EURO | 25,008.38 | 25,083.63 | 25,319.23 |
GBP | BRITISH POUND | 33,790.43 | 34,028.63 | 34,348.24 |
HKD | HONGKONG DOLLAR | 2,831.43 | 2,851.39 | 2,889.71 |
INR | INDIAN RUPEE | - | 336.48 | 350.69 |
JPY | JAPANESE YEN | 182.43 | 184.27 | 186.00 |
KRW | SOUTH KOREAN WON | - | 19.41 | 19.55 |
KWD | KUWAITI DINAR | - | 72,569.51 | 74,880.67 |
MYR | MALAYSIAN RINGGIT | - | 5,356.95 | 5,428.94 |
NOK | NORWEGIAN KRONER | - | 2,704.65 | 2,790.79 |
RUB | RUSSIAN RUBLE | - | 351.09 | 402.35 |
SAR | SAUDI RIAL | - | 5,755.49 | 6,119.75 |
SEK | SWEDISH KRONA | - | 2,682.23 | 2,751.09 |
SGD | SINGAPORE DOLLAR | 15,731.81 | 15,842.71 | 16,055.61 |
THB | THAI BAHT | 613.75 | 613.75 | 639.66 |
USD | US DOLLAR | 22,200.00 | 22,200.00 | 22,280.00 |
Tỷ giá được cập nhật lúc 10/10/2015 11:15 và chỉ mang tính chất tham khảo
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
Mã NT | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
---|---|---|---|---|
AUD | AUST.DOLLAR | 16,114.43 | 16,211.70 | 16,363.97 |
CAD | CANADIAN DOLLAR | 16,948.02 | 17,101.94 | 17,331.76 |
CHF | SWISS FRANCE | 22,843.06 | 23,004.09 | 23,220.15 |
DKK | DANISH KRONE | - | 3,326.07 | 3,431.99 |
EUR | EURO | 25,008.38 | 25,083.63 | 25,319.23 |
GBP | BRITISH POUND | 33,790.43 | 34,028.63 | 34,348.24 |
HKD | HONGKONG DOLLAR | 2,831.43 | 2,851.39 | 2,889.71 |
INR | INDIAN RUPEE | - | 336.48 | 350.69 |
JPY | JAPANESE YEN | 182.43 | 184.27 | 186.00 |
KRW | SOUTH KOREAN WON | - | 19.41 | 19.55 |
KWD | KUWAITI DINAR | - | 72,569.51 | 74,880.67 |
MYR | MALAYSIAN RINGGIT | - | 5,356.95 | 5,428.94 |
NOK | NORWEGIAN KRONER | - | 2,704.65 | 2,790.79 |
RUB | RUSSIAN RUBLE | - | 351.09 | 402.35 |
SAR | SAUDI RIAL | - | 5,755.49 | 6,119.75 |
SEK | SWEDISH KRONA | - | 2,682.23 | 2,751.09 |
SGD | SINGAPORE DOLLAR | 15,731.81 | 15,842.71 | 16,055.61 |
THB | THAI BAHT | 613.75 | 613.75 | 639.66 |
USD | US DOLLAR | 22,200.00 | 22,200.00 | 22,280.00 |
Tỷ giá được cập nhật lúc 11/10/2015 00:02 và chỉ mang tính chất tham khảo
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam - Vietcombank.
Giá vàng SJC mới nhất từ công ty Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - SJC.
Thị trường Myanmar ngày càng hấp dẫn. Sau khi các lệnh cấm vận dược dỡ bỏ, đã có thêm 30 ngân hàng nữa đến Myanmar, nâng tổng số văn phòng đại diện ngân hàng nước ngoài tại Myanmar lên 43.
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam - Vietcombank.
Giá vàng SJC mới nhất từ công ty Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - SJC.
Theo Đồng hồ nợ công toàn cầu, nợ công của Việt Nam đang ở mức trên 92,618 tỷ USD; bình quân nợ công theo đầu người là 1.016 USD.
Giá vàng SJC mới nhất từ công ty Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - SJC.
Hãng tin Reuters đưa tin sẽ có thêm một cam kết là các nước thành viên TPP không phá giá đồng tiền để thúc đẩy sức cạnh tranh của mình. Do vậy tham gia TPP, Việt Nam có thể sẽ gặp khó nếu muốn điều chỉnh tỷ giá mạnh.
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam - Vietcombank.
Giá vàng SJC mới nhất từ công ty Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - SJC.
Kinh tế vĩ mô
Kinh tế Thế giới
Nông lâm thủy sản
Hàng hóa
Thông tin ngành
Chính khách - Yếu nhân
Quân sự - Chiến sự