Từng có một thời, Eximbank là mơ ước của hàng chục nhà băng khác với sự phát triển lẫy lừng và nằm trong top 5 ngân hàng thương mại cổ phần mạnh nhất nước. Nhưng nay, cái tên Eximbank ấy đã không còn sức hút như vậy.

Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
Mã NT | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
---|---|---|---|---|
AUD | AUST.DOLLAR | 16,224.51 | 16,322.44 | 16,475.64 |
CAD | CANADIAN DOLLAR | 17,024.26 | 17,178.87 | 17,409.62 |
CHF | SWISS FRANCE | 22,993.60 | 23,155.69 | 23,373.03 |
DKK | DANISH KRONE | - | 3,353.15 | 3,459.92 |
EUR | EURO | 25,209.57 | 25,285.43 | 25,522.77 |
GBP | BRITISH POUND | 33,847.47 | 34,086.07 | 34,406.01 |
HKD | HONGKONG DOLLAR | 2,844.06 | 2,864.11 | 2,902.58 |
INR | INDIAN RUPEE | - | 337.88 | 352.15 |
JPY | JAPANESE YEN | 183.20 | 185.05 | 186.79 |
KRW | SOUTH KOREAN WON | - | 19.40 | 19.55 |
KWD | KUWAITI DINAR | - | 72,944.30 | 75,266.94 |
MYR | MALAYSIAN RINGGIT | - | 5,322.98 | 5,394.48 |
NOK | NORWEGIAN KRONER | - | 2,724.05 | 2,810.79 |
RUB | RUSSIAN RUBLE | - | 350.78 | 401.99 |
SAR | SAUDI RIAL | - | 5,782.00 | 6,147.90 |
SEK | SWEDISH KRONA | - | 2,695.09 | 2,764.26 |
SGD | SINGAPORE DOLLAR | 15,721.42 | 15,832.25 | 16,044.91 |
THB | THAI BAHT | 616.51 | 616.51 | 642.53 |
USD | US DOLLAR | 22,310.00 | 22,310.00 | 22,390.00 |
Tỷ giá được cập nhật lúc 12/10/2015 14:30 và chỉ mang tính chất tham khảo
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
Mã NT | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
---|---|---|---|---|
AUD | AUST.DOLLAR | 16,212.18 | 16,310.04 | 16,470.52 |
CAD | CANADIAN DOLLAR | 17,014.28 | 17,168.80 | 17,407.22 |
CHF | SWISS FRANCE | 22,973.01 | 23,134.95 | 23,362.58 |
DKK | DANISH KRONE | - | 3,350.30 | 3,458.53 |
EUR | EURO | 25,191.43 | 25,267.23 | 25,515.84 |
GBP | BRITISH POUND | 33,821.56 | 34,059.98 | 34,395.11 |
HKD | HONGKONG DOLLAR | 2,841.62 | 2,861.65 | 2,901.39 |
INR | INDIAN RUPEE | - | 337.57 | 351.98 |
JPY | JAPANESE YEN | 183.06 | 184.91 | 186.73 |
KRW | SOUTH KOREAN WON | - | 19.38 | 19.54 |
KWD | KUWAITI DINAR | - | 72,878.96 | 75,233.27 |
MYR | MALAYSIAN RINGGIT | - | 5,320.76 | 5,394.65 |
NOK | NORWEGIAN KRONER | - | 2,721.85 | 2,809.78 |
RUB | RUSSIAN RUBLE | - | 350.46 | 401.81 |
SAR | SAUDI RIAL | - | 5,776.82 | 6,145.15 |
SEK | SWEDISH KRONA | - | 2,691.88 | 2,762.22 |
SGD | SINGAPORE DOLLAR | 15,709.59 | 15,820.33 | 16,040.03 |
THB | THAI BAHT | 614.74 | 614.74 | 640.98 |
USD | US DOLLAR | 22,280.00 | 22,280.00 | 22,360.00 |
Tỷ giá được cập nhật lúc 12/10/2015 09:45 và chỉ mang tính chất tham khảo
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
Mã NT | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
---|---|---|---|---|
AUD | AUST.DOLLAR | 16,134.76 | 16,232.15 | 16,388.26 |
CAD | CANADIAN DOLLAR | 16,957.89 | 17,111.90 | 17,345.72 |
CHF | SWISS FRANCE | 22,902.07 | 23,063.51 | 23,285.32 |
DKK | DANISH KRONE | - | 3,340.97 | 3,448.14 |
EUR | EURO | 25,120.48 | 25,196.07 | 25,438.39 |
GBP | BRITISH POUND | 33,724.97 | 33,962.71 | 34,289.35 |
HKD | HONGKONG DOLLAR | 2,834.51 | 2,854.49 | 2,893.49 |
INR | INDIAN RUPEE | - | 336.81 | 351.11 |
JPY | JAPANESE YEN | 182.67 | 184.52 | 186.29 |
KRW | SOUTH KOREAN WON | - | 19.32 | 19.46 |
KWD | KUWAITI DINAR | - | 72,699.30 | 75,031.31 |
MYR | MALAYSIAN RINGGIT | - | 5,305.10 | 5,377.59 |
NOK | NORWEGIAN KRONER | - | 2,713.90 | 2,800.95 |
RUB | RUSSIAN RUBLE | - | 349.60 | 400.73 |
SAR | SAUDI RIAL | - | 5,762.58 | 6,128.65 |
SEK | SWEDISH KRONA | - | 2,683.58 | 2,753.09 |
SGD | SINGAPORE DOLLAR | 15,675.33 | 15,785.83 | 16,001.53 |
THB | THAI BAHT | 613.23 | 613.23 | 639.26 |
USD | US DOLLAR | 22,230.00 | 22,230.00 | 22,310.00 |
Tỷ giá được cập nhật lúc 12/10/2015 09:00 và chỉ mang tính chất tham khảo
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
Mã NT | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
---|---|---|---|---|
AUD | AUST.DOLLAR | 16,118.83 | 16,216.13 | 16,368.44 |
CAD | CANADIAN DOLLAR | 16,933.60 | 17,087.39 | 17,317.02 |
CHF | SWISS FRANCE | 22,890.63 | 23,051.99 | 23,268.50 |
DKK | DANISH KRONE | - | 3,338.84 | 3,445.18 |
EUR | EURO | 25,103.30 | 25,178.84 | 25,415.33 |
GBP | BRITISH POUND | 33,700.29 | 33,937.85 | 34,256.61 |
HKD | HONGKONG DOLLAR | 2,831.32 | 2,851.28 | 2,889.60 |
INR | INDIAN RUPEE | - | 336.60 | 350.81 |
JPY | JAPANESE YEN | 182.52 | 184.36 | 186.09 |
KRW | SOUTH KOREAN WON | - | 19.29 | 19.44 |
KWD | KUWAITI DINAR | - | 72,617.63 | 74,930.32 |
MYR | MALAYSIAN RINGGIT | - | 5,299.14 | 5,370.35 |
NOK | NORWEGIAN KRONER | - | 2,711.79 | 2,798.15 |
RUB | RUSSIAN RUBLE | - | 349.21 | 400.19 |
SAR | SAUDI RIAL | - | 5,756.11 | 6,120.40 |
SEK | SWEDISH KRONA | - | 2,679.52 | 2,748.31 |
SGD | SINGAPORE DOLLAR | 15,675.62 | 15,786.12 | 15,998.26 |
THB | THAI BAHT | 613.23 | 613.23 | 639.12 |
USD | US DOLLAR | 22,200.00 | 22,200.00 | 22,280.00 |
Tỷ giá được cập nhật lúc 12/10/2015 08:15 và chỉ mang tính chất tham khảo
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
Mã NT | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
---|---|---|---|---|
AUD | AUST.DOLLAR | 16,114.43 | 16,211.70 | 16,363.97 |
CAD | CANADIAN DOLLAR | 16,948.02 | 17,101.94 | 17,331.76 |
CHF | SWISS FRANCE | 22,843.06 | 23,004.09 | 23,220.15 |
DKK | DANISH KRONE | - | 3,326.07 | 3,431.99 |
EUR | EURO | 25,008.38 | 25,083.63 | 25,319.23 |
GBP | BRITISH POUND | 33,790.43 | 34,028.63 | 34,348.24 |
HKD | HONGKONG DOLLAR | 2,831.43 | 2,851.39 | 2,889.71 |
INR | INDIAN RUPEE | - | 336.48 | 350.69 |
JPY | JAPANESE YEN | 182.43 | 184.27 | 186.00 |
KRW | SOUTH KOREAN WON | - | 19.41 | 19.55 |
KWD | KUWAITI DINAR | - | 72,569.51 | 74,880.67 |
MYR | MALAYSIAN RINGGIT | - | 5,356.95 | 5,428.94 |
NOK | NORWEGIAN KRONER | - | 2,704.65 | 2,790.79 |
RUB | RUSSIAN RUBLE | - | 351.09 | 402.35 |
SAR | SAUDI RIAL | - | 5,755.49 | 6,119.75 |
SEK | SWEDISH KRONA | - | 2,682.23 | 2,751.09 |
SGD | SINGAPORE DOLLAR | 15,731.81 | 15,842.71 | 16,055.61 |
THB | THAI BAHT | 613.75 | 613.75 | 639.66 |
USD | US DOLLAR | 22,200.00 | 22,200.00 | 22,280.00 |
Tỷ giá được cập nhật lúc 10/10/2015 11:15 và chỉ mang tính chất tham khảo
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
Mã NT | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
---|---|---|---|---|
AUD | AUST.DOLLAR | 16,114.43 | 16,211.70 | 16,363.97 |
CAD | CANADIAN DOLLAR | 16,948.02 | 17,101.94 | 17,331.76 |
CHF | SWISS FRANCE | 22,843.06 | 23,004.09 | 23,220.15 |
DKK | DANISH KRONE | - | 3,326.07 | 3,431.99 |
EUR | EURO | 25,008.38 | 25,083.63 | 25,319.23 |
GBP | BRITISH POUND | 33,790.43 | 34,028.63 | 34,348.24 |
HKD | HONGKONG DOLLAR | 2,831.43 | 2,851.39 | 2,889.71 |
INR | INDIAN RUPEE | - | 336.48 | 350.69 |
JPY | JAPANESE YEN | 182.43 | 184.27 | 186.00 |
KRW | SOUTH KOREAN WON | - | 19.41 | 19.55 |
KWD | KUWAITI DINAR | - | 72,569.51 | 74,880.67 |
MYR | MALAYSIAN RINGGIT | - | 5,356.95 | 5,428.94 |
NOK | NORWEGIAN KRONER | - | 2,704.65 | 2,790.79 |
RUB | RUSSIAN RUBLE | - | 351.09 | 402.35 |
SAR | SAUDI RIAL | - | 5,755.49 | 6,119.75 |
SEK | SWEDISH KRONA | - | 2,682.23 | 2,751.09 |
SGD | SINGAPORE DOLLAR | 15,731.81 | 15,842.71 | 16,055.61 |
THB | THAI BAHT | 613.75 | 613.75 | 639.66 |
USD | US DOLLAR | 22,200.00 | 22,200.00 | 22,280.00 |
Tỷ giá được cập nhật lúc 12/10/2015 00:02 và chỉ mang tính chất tham khảo
Từng có một thời, Eximbank là mơ ước của hàng chục nhà băng khác với sự phát triển lẫy lừng và nằm trong top 5 ngân hàng thương mại cổ phần mạnh nhất nước. Nhưng nay, cái tên Eximbank ấy đã không còn sức hút như vậy.
Số tiền phí bảo hiểm bỏ ra chỉ từ 0,1 - 1% nhưng trục lợi bảo hiểm biến 'không thành có', mang lại nguồn lợi lớn gấp cả 100 cả 1.000 lần, 'rút ruột' bảo hiểm hàng trăm tỉ đồng mỗi năm.
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam vừa thông báo tỷ giá tính chéo của Đồng Việt Nam so với một số ngoại tệ áp dụng tính thuế xuất khẩu và thuế nhập khẩu có hiệu lực kể từ ngày 11/10/2015 đến 20/10/2015.
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam - Vietcombank.
Giá vàng SJC mới nhất từ công ty Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - SJC.
Thị trường Myanmar ngày càng hấp dẫn. Sau khi các lệnh cấm vận dược dỡ bỏ, đã có thêm 30 ngân hàng nữa đến Myanmar, nâng tổng số văn phòng đại diện ngân hàng nước ngoài tại Myanmar lên 43.
Giá vàng SJC mới nhất từ công ty Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - SJC.
Theo Đồng hồ nợ công toàn cầu, nợ công của Việt Nam đang ở mức trên 92,618 tỷ USD; bình quân nợ công theo đầu người là 1.016 USD.
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam - Vietcombank.
Giá vàng SJC mới nhất từ công ty Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - SJC.
Kinh tế vĩ mô
Kinh tế Thế giới
Nông lâm thủy sản
Hàng hóa
Thông tin ngành
Chính khách - Yếu nhân
Quân sự - Chiến sự