Giá cà phê thế giới hàng ngày

Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
Đvt: USD/thùng | |||||
Aug'16 | - | 45,25 | 43,69 | 44,85 * | 44,94 |
Sep'16 | 45,65 | 46,13 | 44,55 | 45,85 | 45,75 |
Oct'16 | 46,42 | 46,82 | 45,27 | 46,57 | 46,45 |
Nov'16 | 47,11 | 47,54 | 46,02 | 47,38 | 47,19 |
Dec'16 | 47,92 | 48,26 | 46,76 | 48,08 | 47,90 |
Jan'17 | 48,51 | 48,82 | 47,37 | 48,70 | 48,51 |
Feb'17 | - | 49,25 | 48,00 | 48,88 * | 49,02 |
Mar'17 | - | 49,71 | 48,41 | 49,32 * | 49,45 |
Apr'17 | - | 50,11 | 48,79 | 49,78 * | 49,81 |
May'17 | - | 50,42 | 49,13 | 50,13 * | 50,13 |
Jun'17 | 50,49 | 50,69 | 49,23 | 50,58 | 50,41 |
Jul'17 | - | 50,87 | 49,63 | 50,74 * | 50,64 |
Aug'17 | - | 50,53 | 50,50 | 50,53 * | 50,85 |
Sep'17 | - | 51,44 | 50,90 | 50,49 * | 51,07 |
Oct'17 | - | - | - | 51,41 * | 51,29 |
Nov'17 | - | - | - | 51,64 * | 51,52 |
Dec'17 | 51,82 | 52,02 | 50,54 | 51,89 | 51,75 |
Jan'18 | - | 51,98 | 51,34 | 51,98 * | 51,90 |
Feb'18 | - | - | - | 52,19 * | 52,06 |
Mar'18 | - | - | - | 51,60 * | 52,21 |
Apr'18 | - | - | - | 52,98 * | 52,38 |
May'18 | - | - | - | 50,74 * | 52,56 |
Jun'18 | - | 52,92 | 52,00 | 52,92 * | 52,74 |
Jul'18 | - | - | - | 53,81 * | 52,87 |
Aug'18 | - | - | - | 54,91 * | 53,02 |
Sep'18 | - | - | - | 53,54 * | 53,18 |
Oct'18 | - | - | - | 55,15 * | 53,35 |
Nov'18 | - | - | - | 54,29 * | 53,53 |
Dec'18 | - | 53,91 | 52,77 | 53,64 * | 53,71 |
Jan'19 | - | - | - | 52,49 * | 53,79 |
Feb'19 | - | - | - | 54,42 * | 53,88 |
Mar'19 | - | - | - | 39,28 * | 53,97 |
Apr'19 | - | - | - | 51,55 * | 54,07 |
May'19 | - | - | - | 46,64 * | 54,18 |
Jun'19 | - | 54,42 | 54,41 | 54,42 * | 54,31 |
Jul'19 | - | - | - | 60,28 * | 54,36 |
Aug'19 | - | - | - | 64,81 * | 54,46 |
Sep'19 | - | - | - | 72,35 * | 54,58 |
Oct'19 | - | - | - | 49,11 * | 54,71 |
Nov'19 | - | - | - | 78,82 * | 54,85 |
Dec'19 | - | 55,10 | 54,96 | 55,10 * | 55,01 |
Jan'20 | - | - | - | - | 55,09 |
Feb'20 | - | - | - | - | 55,17 |
Mar'20 | - | - | - | - | 55,26 |
May'20 | - | - | - | - | 55,46 |
Jun'20 | - | - | - | 68,28 * | 55,58 |
Jul'20 | - | - | - | - | 55,59 |
Aug'20 | - | - | - | - | 55,64 |
Dec'20 | - | 56,20 | 56,20 | 56,20 * | 56,10 |
Feb'21 | - | - | - | - | 56,20 |
Jun'21 | - | - | - | 99,61 * | 56,60 |
Dec'21 | - | 56,51 | 55,63 | 56,51 * | 57,03 |
Jun'22 | - | - | - | 91,44 * | 57,48 |
Dec'22 | - | 57,36 | 56,99 | 56,99 * | 57,88 |
Jun'23 | - | - | - | - | 58,29 |
Nguồn: Tradingcharts.com/Vinanet
Giá cà phê thế giới hàng ngày
Giá ca cao thế giới hàng ngày
Giá nước cam thế giới hàng ngày
Giá cà phê các tỉnh Tây Nguyên đi ngang ở 37,8-38,3 triệu đồng/tấn. Giá Robusta sàn ICE Futures Europe London tăng trong khi giá Arabica sàn New York đảo chiều giảm.
Giá dầu quay đầu giảm do lo ngại thừa cung
Giá vàng thoát đáy 3 tuần khi ECB giữ nguyên lãi suất
Giá đồng được hỗ trợ do đồng đô la giảm
Nhà sản xuất phôi thanh CIS duy trì giá xuất khẩu
Sản lượng thép của Nhật Bản tăng trong tháng 6
Giá gạo Ấn Độ tăng do nhu cầu tăng; gạo 5% tấm của Việt Nam giarmxuoongs 357-365 USD/tấn; FAO dự báo mậu dịch gạo thế giới sẽ giảm xuống 43,9 triệu tấn trong năm 2016 trong đó nhập khẩu của Trung Quốc sẽ giảm xuống 6,8 triệu tấn.
Giá gas tự nhiên thế giới hàng ngày
Giá dầu thế giới phục hồi nhạ trở lại trong phiên giao dịch sáng nay (21/7/2016 - giờ Việt Nam) sau thông tin dự trữ dầu tại Mỹ giảm. Hiện giá dầu WTI giao tháng 9 đã nhích lên 44,94 USD/bbl; dầu Brent giao tháng 9 cũng tăng lên 47,38 USD/bbl.
Giá than nhiệt tăng trong vài tháng qua sau nhiều năm sụt giảm, sẽ tiếp tục tăng trong năm tới nhưng nhu cầu toàn cầu suy yếu do sử dụng năng lượng sạch hơn và tăng cường hiệu quả năng lượng.
Giá khô đậu tương thế giới hàng ngày
Kinh tế vĩ mô
Kinh tế Thế giới
Nông lâm thủy sản
Hàng hóa
Thông tin ngành
Chính khách - Yếu nhân
Quân sự - Chiến sự