Giá cà phê các tỉnh Tây Nguyên đảo chiều tăng lên 37,8-38,3 triệu đồng/tấn. Giá Robusta sàn ICE Futures Europe London và giá Arabica sàn New York đồng loạt tăng.

Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
Đvt: USD/thùng | |||||
Aug'16 | 44,59 | 44,76 | 44,59 | 44,68 | 44,65 |
Sep'16 | 45,42 | 45,63 | 45,40 | 45,50 | 45,45 |
Oct'16 | 46,11 | 46,34 | 46,11 | 46,22 | 46,14 |
Nov'16 | 46,98 | 47,07 | 46,96 | 46,96 | 46,88 |
Dec'16 | 47,67 | 47,79 | 47,65 | 47,68 | 47,60 |
Jan'17 | 48,32 | 48,40 | 48,32 | 48,40 | 48,21 |
Feb'17 | - | - | - | 48,71 * | 48,72 |
Mar'17 | - | - | - | 49,12 * | 49,14 |
Apr'17 | - | - | - | 49,44 * | 49,48 |
May'17 | - | - | - | 49,72 * | 49,77 |
Jun'17 | 50,17 | 50,17 | 50,17 | 50,17 | 50,01 |
Jul'17 | - | - | - | 50,23 * | 50,21 |
Aug'17 | - | - | - | 50,53 * | 50,39 |
Sep'17 | - | - | - | 50,49 * | 50,59 |
Oct'17 | - | - | - | 51,41 * | 50,79 |
Nov'17 | - | - | - | 51,64 * | 51,00 |
Dec'17 | 51,30 | 51,31 | 51,27 | 51,29 | 51,22 |
Jan'18 | 51,51 | 51,51 | 51,48 | 51,48 | 51,36 |
Feb'18 | - | - | - | 52,19 * | 51,51 |
Mar'18 | - | - | - | 51,60 * | 51,66 |
Apr'18 | - | - | - | 52,98 * | 51,83 |
May'18 | - | - | - | 50,74 * | 52,01 |
Jun'18 | - | - | - | 52,31 * | 52,19 |
Jul'18 | - | - | - | 53,81 * | 52,32 |
Aug'18 | - | - | - | 54,91 * | 52,47 |
Sep'18 | - | - | - | 53,54 * | 52,63 |
Oct'18 | - | - | - | 55,15 * | 52,80 |
Nov'18 | - | - | - | 54,29 * | 52,98 |
Dec'18 | - | - | - | 53,21 * | 53,16 |
Jan'19 | - | - | - | 52,49 * | 53,24 |
Feb'19 | - | - | - | 54,42 * | 53,32 |
Mar'19 | - | - | - | 39,28 * | 53,41 |
Apr'19 | - | - | - | 51,55 * | 53,51 |
May'19 | - | - | - | 46,64 * | 53,61 |
Jun'19 | - | - | - | 53,18 * | 53,74 |
Jul'19 | - | - | - | 60,28 * | 53,79 |
Aug'19 | - | - | - | 64,81 * | 53,89 |
Sep'19 | - | - | - | 72,35 * | 54,00 |
Oct'19 | - | - | - | 49,11 * | 54,13 |
Nov'19 | - | - | - | 78,82 * | 54,27 |
Dec'19 | - | - | - | 54,56 * | 54,43 |
Jan'20 | - | - | - | - | 54,51 |
Feb'20 | - | - | - | - | 54,59 |
Mar'20 | - | - | - | - | 54,68 |
May'20 | - | - | - | - | 54,89 |
Jun'20 | - | - | - | 68,28 * | 55,01 |
Jul'20 | - | - | - | - | 55,02 |
Aug'20 | - | - | - | - | 55,07 |
Dec'20 | - | - | - | 55,86 * | 55,54 |
Feb'21 | - | - | - | - | 55,64 |
Jun'21 | - | - | - | 99,61 * | 56,06 |
Dec'21 | - | - | - | 56,30 * | 56,51 |
Jun'22 | - | - | - | 91,44 * | 56,96 |
Dec'22 | - | - | - | 57,51 * | 57,36 |
Jun'23 | - | - | - | - | 57,77 |
Nguồn: Tradingcharts.com/Vinanet
Giá cà phê các tỉnh Tây Nguyên đảo chiều tăng lên 37,8-38,3 triệu đồng/tấn. Giá Robusta sàn ICE Futures Europe London và giá Arabica sàn New York đồng loạt tăng.
Giá dầu hồi phục, thoát đáy 2 tháng
Giá vàng xuống thấp nhất 3 tuần do chứng khoán, USD tăng mạnh
Giá thanh cốt thép tại Thượng Hải giảm mạnh do lo ngại nhu cầu
Giá nickel giảm do đồng đô la mạnh
Giá HRC suy yếu tại Mỹ do người tham gia thị trường trong tâm lý chờ đợi
Số liệu thống kê sơ bộ từ TCHQ Việt Nam cho thấy, 6 tháng đầu năm nay, cả nước đã nhập khẩu 606,8 nghìn tấn khí hóa lỏng, trị giá 240,5 triệu USD, tăng 13,72% về lượng, nhưng giảm 14,41% về trị giá so với cùng kỳ năm 2015.
Giá đường thế giới hàng ngày
Giá lúa mì thế giới hàng ngày
Giá ngô Mỹ tăng hơn 0,5% phiên hôm thứ tư (20/7), giành lại 1 phần sau khi giảm hơn 4% phiên trước đó.
giá nguyên liệu thức ăn chăn nuôithị trường nguyên liệu thức ăn chăn nuôi
Giá gas tự nhiên thế giới hàng ngày
Giá dầu thế giới chỉ biến động nhẹ trong phiên giao dịch sáng nay (20/7/2016 - giờ Việt Nam) sau khi tiếp tục giảm khá mạnh trong phiên hôm qua do lo ngại dư thừa nguồn cung. Hiện giá dầu WTI giao tháng 8 đã giảm về 44,60 USD/bbl; trong khi dầu Brent giao tháng 9 nhích nhẹ lên 46,73 USD/bbl.
Giá cà phê các tỉnh Tây Nguyên tiếp tục giảm xuống 37,7-38,2 triệu đồng/tấn. Giá Robusta sàn ICE Futures Europe London và giá Arabica sàn New York đồng loạt giảm.
Giá dầu Mỹ bắt đáy 2 tháng do lo ngại thừa cung
Giá vàng tăng dù USD mạnh lên sau số liệu kinh tế Mỹ
Giá đồng thay đổi không đáng kể
Hiệp hội nhôm Nhật Bản dự đoán giá kim loại này ở mức 1.500 - 1.700 USD/tấn
Sản lượng dầu đá phiến Mỹ giảm tháng thứ 10 liên tiếp
Kinh tế vĩ mô
Kinh tế Thế giới
Nông lâm thủy sản
Hàng hóa
Thông tin ngành
Chính khách - Yếu nhân
Quân sự - Chiến sự