Lượng người đến ngân hàng suy giảm, các kênh trực tuyến không ngừng được cải thiện và chi phí cho mỗi giao dịch trực tiếp tại chi nhánh ngày càng tăng chính là những yếu tố dẫn đến việc các chi nhánh thực sự phải đóng cửa.
Tỷ giá ngoại tệ 30-07-2016
- Cập nhật : 30/07/2016
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
Mã NT | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
---|---|---|---|---|
AUD | AUST.DOLLAR | 16,575.00 | 16,675.05 | 16,824.07 |
CAD | CANADIAN DOLLAR | 16,676.27 | 16,827.72 | 17,046.15 |
CHF | SWISS FRANCE | 22,496.28 | 22,654.86 | 22,903.08 |
DKK | DANISH KRONE | - | 3,272.77 | 3,375.47 |
EUR | EURO | 24,531.37 | 24,605.19 | 24,825.08 |
GBP | BRITISH POUND | 29,069.11 | 29,274.03 | 29,535.64 |
HKD | HONGKONG DOLLAR | 2,837.06 | 2,857.06 | 2,894.14 |
INR | INDIAN RUPEE | - | 331.77 | 344.80 |
JPY | JAPANESE YEN | 212.03 | 214.17 | 217.82 |
KRW | SOUTH KOREAN WON | - | 19.85 | 20.51 |
KWD | KUWAITI DINAR | - | 73,636.24 | 76,528.21 |
MYR | MALAYSIAN RINGGIT | - | 5,462.79 | 5,533.70 |
NOK | NORWEGIAN KRONER | - | 2,567.11 | 2,647.67 |
RUB | RUSSIAN RUBLE | - | 303.84 | 371.70 |
SAR | SAUDI RIAL | - | 5,932.14 | 6,165.11 |
SEK | SWEDISH KRONA | - | 2,553.38 | 2,617.75 |
SGD | SINGAPORE DOLLAR | 16,337.47 | 16,452.64 | 16,599.67 |
THB | THAI BAHT | 627.24 | 627.24 | 653.42 |
USD | US DOLLAR | 22,260.00 | 22,260.00 | 22,330.00 |
Tỷ giá được cập nhật lúc 30/07/2016 00:06 và chỉ mang tính chất tham khảo