Từ ngân hàng, kiểm toán, quỹ đầu tư đến bất động sản... đều có mặt, nhưng phát triển mạnh nhất chính là bảo hiểm.

Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
Mã NT | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
---|---|---|---|---|
AUD | AUST.DOLLAR | 15,925.79 | 16,021.92 | 16,165.05 |
CAD | CANADIAN DOLLAR | 16,982.47 | 17,136.70 | 17,359.09 |
CHF | SWISS FRANCE | 22,314.59 | 22,471.89 | 22,672.64 |
DKK | DANISH KRONE | - | 3,311.71 | 3,415.62 |
EUR | EURO | 24,817.12 | 24,891.80 | 25,114.16 |
GBP | BRITISH POUND | 32,571.77 | 32,801.38 | 33,094.41 |
HKD | HONGKONG DOLLAR | 2,843.43 | 2,863.47 | 2,900.63 |
INR | INDIAN RUPEE | - | 332.07 | 345.11 |
JPY | JAPANESE YEN | 200.58 | 202.61 | 204.42 |
KRW | SOUTH KOREAN WON | - | 18.91 | 20.16 |
KWD | KUWAITI DINAR | - | 73,925.00 | 76,828.05 |
MYR | MALAYSIAN RINGGIT | - | 5,444.80 | 5,515.46 |
NOK | NORWEGIAN KRONER | - | 2,659.52 | 2,742.97 |
RUB | RUSSIAN RUBLE | - | 312.05 | 381.73 |
SAR | SAUDI RIAL | - | 5,953.27 | 6,187.05 |
SEK | SWEDISH KRONA | - | 2,667.82 | 2,735.07 |
SGD | SINGAPORE DOLLAR | 16,023.89 | 16,136.85 | 16,346.26 |
THB | THAI BAHT | 615.70 | 615.70 | 641.41 |
USD | US DOLLAR | 22,340.00 | 22,340.00 | 22,410.00 |
Tỷ giá được cập nhật lúc 26/05/2016 15:45 và chỉ mang tính chất tham khảo
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
Mã NT | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
---|---|---|---|---|
AUD | AUST.DOLLAR | 15,940.32 | 16,036.54 | 16,179.81 |
CAD | CANADIAN DOLLAR | 16,968.60 | 17,122.70 | 17,344.92 |
CHF | SWISS FRANCE | 22,355.51 | 22,513.10 | 22,714.24 |
DKK | DANISH KRONE | - | 3,310.89 | 3,414.78 |
EUR | EURO | 24,814.91 | 24,889.58 | 25,111.94 |
GBP | BRITISH POUND | 32,518.34 | 32,747.57 | 33,040.14 |
HKD | HONGKONG DOLLAR | 2,841.07 | 2,861.10 | 2,898.23 |
INR | INDIAN RUPEE | - | 331.24 | 344.24 |
JPY | JAPANESE YEN | 200.90 | 202.93 | 204.74 |
KRW | SOUTH KOREAN WON | - | 18.87 | 20.11 |
KWD | KUWAITI DINAR | - | 73,858.90 | 76,759.43 |
MYR | MALAYSIAN RINGGIT | - | 5,445.27 | 5,515.94 |
NOK | NORWEGIAN KRONER | - | 2,650.93 | 2,734.12 |
RUB | RUSSIAN RUBLE | - | 311.00 | 380.45 |
SAR | SAUDI RIAL | - | 5,949.21 | 6,182.85 |
SEK | SWEDISH KRONA | - | 2,665.88 | 2,733.09 |
SGD | SINGAPORE DOLLAR | 16,027.01 | 16,139.99 | 16,349.46 |
THB | THAI BAHT | 615.33 | 615.33 | 641.01 |
USD | US DOLLAR | 22,320.00 | 22,320.00 | 22,390.00 |
Tỷ giá được cập nhật lúc 26/05/2016 11:45 và chỉ mang tính chất tham khảo
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
Mã NT | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
---|---|---|---|---|
AUD | AUST.DOLLAR | 15,895.58 | 15,991.53 | 16,134.41 |
CAD | CANADIAN DOLLAR | 16,899.78 | 17,053.26 | 17,274.59 |
CHF | SWISS FRANCE | 22,313.91 | 22,471.21 | 22,671.98 |
DKK | DANISH KRONE | - | 3,304.19 | 3,407.87 |
EUR | EURO | 24,761.65 | 24,836.16 | 25,058.06 |
GBP | BRITISH POUND | 32,466.22 | 32,695.09 | 32,987.21 |
HKD | HONGKONG DOLLAR | 2,840.42 | 2,860.44 | 2,897.57 |
INR | INDIAN RUPEE | - | 331.36 | 344.38 |
JPY | JAPANESE YEN | 200.62 | 202.65 | 204.46 |
KRW | SOUTH KOREAN WON | - | 18.93 | 20.18 |
KWD | KUWAITI DINAR | - | 73,874.78 | 76,775.96 |
MYR | MALAYSIAN RINGGIT | - | 5,437.50 | 5,508.07 |
NOK | NORWEGIAN KRONER | - | 2,646.75 | 2,729.80 |
RUB | RUSSIAN RUBLE | - | 310.61 | 379.98 |
SAR | SAUDI RIAL | - | 5,943.86 | 6,177.28 |
SEK | SWEDISH KRONA | - | 2,662.18 | 2,729.29 |
SGD | SINGAPORE DOLLAR | 16,016.36 | 16,129.26 | 16,338.59 |
THB | THAI BAHT | 614.53 | 614.53 | 640.19 |
USD | US DOLLAR | 22,300.00 | 22,300.00 | 22,370.00 |
Tỷ giá được cập nhật lúc 26/05/2016 08:15 và chỉ mang tính chất tham khảo
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
Mã NT | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
---|---|---|---|---|
AUD | AUST.DOLLAR | 15,927.41 | 16,023.55 | 16,166.72 |
CAD | CANADIAN DOLLAR | 16,788.99 | 16,941.46 | 17,161.34 |
CHF | SWISS FRANCE | 22,268.44 | 22,425.42 | 22,625.79 |
DKK | DANISH KRONE | - | 3,299.19 | 3,402.72 |
EUR | EURO | 24,725.06 | 24,799.46 | 25,021.04 |
GBP | BRITISH POUND | 32,266.78 | 32,494.24 | 32,784.56 |
HKD | HONGKONG DOLLAR | 2,838.76 | 2,858.77 | 2,895.87 |
INR | INDIAN RUPEE | - | 329.77 | 342.72 |
JPY | JAPANESE YEN | 200.09 | 202.11 | 203.91 |
KRW | SOUTH KOREAN WON | - | 18.85 | 20.09 |
KWD | KUWAITI DINAR | - | 73,833.78 | 76,733.37 |
MYR | MALAYSIAN RINGGIT | - | 5,409.79 | 5,480.00 |
NOK | NORWEGIAN KRONER | - | 2,637.50 | 2,720.26 |
RUB | RUSSIAN RUBLE | - | 307.06 | 375.64 |
SAR | SAUDI RIAL | - | 5,945.38 | 6,178.87 |
SEK | SWEDISH KRONA | - | 2,656.05 | 2,723.00 |
SGD | SINGAPORE DOLLAR | 15,979.11 | 16,091.75 | 16,300.60 |
THB | THAI BAHT | 613.36 | 613.36 | 638.97 |
USD | US DOLLAR | 22,300.00 | 22,300.00 | 22,370.00 |
Tỷ giá được cập nhật lúc 26/05/2016 00:06 và chỉ mang tính chất tham khảo
Từ ngân hàng, kiểm toán, quỹ đầu tư đến bất động sản... đều có mặt, nhưng phát triển mạnh nhất chính là bảo hiểm.
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam - Vietcombank
Giá vàng SJC mới nhất từ công ty Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - SJC
Ông Nguyễn Thành Long, Chủ tịch Hiệp hội kinh doanh vàng Việt Nam cho rằng, chính phủ cần tiếp tục động 500 tấn vàng nhàn rỗi trong dân; mở lại tín dụng cho doanh nghiệp sản xuất nữ vàng trang; giảm thuế xuất khẩu vàng nữ trang về 0%; lập Sở giao dịch vàng.
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam thông báo tỷ giá tính chéo của Đồng Việt Nam với một số ngoại tệ để xác định trị giá tính thuế, có hiệu lực từ ngày 26/5/2016 đến ngày 1/6/2016.
Hàn Quốc vẫn dẫn đầu với tổng vốn đầu tư lên tới 3,42 tỷ USD, chiếm hơn 33% tổng vốn FDI vào Việt Nam.
Giá vàng SJC mới nhất từ công ty Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - SJC
Nhiều dấu hiệu cho thấy cuộc đua lãi suất huy động vẫn âm thầm diễn ra và các ngân hàng vẫn đang “khát” tiền bởi nhiều lý do, trong đó có cả huy động vốn để lao vào đấu thầu trái phiếu Chính phủ, thay vì cho doanh nghiệp vay. Trong khi đó, lạm phát lại dọa tăng.
Tính từ đầu tháng, mỗi lượng vàng SJC đã mất khoảng 870 nghìn đồng, tương đương với 2,53% giá trị.
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam - Vietcombank
Kinh tế vĩ mô
Kinh tế Thế giới
Nông lâm thủy sản
Hàng hóa
Thông tin ngành
Chính khách - Yếu nhân
Quân sự - Chiến sự