Hãy mua vàng, đừng mua cổ phiếu
Ngân hàng lớn đồng loạt tăng lãi suất
Giảm chậm hơn, vàng SJC lại cao hơn thế giới 200.000 đồng/lượng
Nhiều ngân hàng tiếp tục giữ nguyên tỷ giá USD
MB được cấp phép thành lập công ty tài chính tiêu dùng với vốn điều lệ 500 tỷ đồng
Tỷ giá ngoại tệ 21-03-2016
- Cập nhật : 21/03/2016
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
Mã NT | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
---|---|---|---|---|
AUD | AUST.DOLLAR | 16,705.87 | 16,806.71 | 16,956.90 |
CAD | CANADIAN DOLLAR | 16,801.40 | 16,953.99 | 17,174.07 |
CHF | SWISS FRANCE | 22,741.27 | 22,901.58 | 23,106.25 |
DKK | DANISH KRONE | - | 3,322.39 | 3,426.65 |
EUR | EURO | 24,955.18 | 25,030.27 | 25,253.96 |
GBP | BRITISH POUND | 31,839.69 | 32,064.14 | 32,350.69 |
HKD | HONGKONG DOLLAR | 2,836.35 | 2,856.34 | 2,893.42 |
INR | INDIAN RUPEE | - | 335.08 | 348.24 |
JPY | JAPANESE YEN | 197.52 | 199.52 | 201.30 |
KRW | SOUTH KOREAN WON | - | 19.06 | 20.32 |
KWD | KUWAITI DINAR | - | 74,011.71 | 76,918.43 |
MYR | MALAYSIAN RINGGIT | - | 5,437.43 | 5,508.01 |
NOK | NORWEGIAN KRONER | - | 2,620.70 | 2,702.94 |
RUB | RUSSIAN RUBLE | - | 296.99 | 363.32 |
SAR | SAUDI RIAL | - | 5,931.28 | 6,164.22 |
SEK | SWEDISH KRONA | - | 2,674.30 | 2,741.72 |
SGD | SINGAPORE DOLLAR | 16,164.77 | 16,278.72 | 16,490.03 |
THB | THAI BAHT | 625.84 | 625.84 | 651.97 |
USD | US DOLLAR | 22,260.00 | 22,260.00 | 22,330.00 |
Tỷ giá được cập nhật lúc 21/03/2016 09:00 và chỉ mang tính chất tham khảo
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
Mã NT | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
---|---|---|---|---|
AUD | AUST.DOLLAR | 16,737.41 | 16,838.44 | 16,988.92 |
CAD | CANADIAN DOLLAR | 16,813.08 | 16,965.77 | 17,186.00 |
CHF | SWISS FRANCE | 22,738.52 | 22,898.81 | 23,103.45 |
DKK | DANISH KRONE | - | 3,321.34 | 3,425.57 |
EUR | EURO | 24,947.37 | 25,022.44 | 25,246.06 |
GBP | BRITISH POUND | 31,839.15 | 32,063.60 | 32,350.16 |
HKD | HONGKONG DOLLAR | 2,836.19 | 2,856.18 | 2,893.26 |
INR | INDIAN RUPEE | - | 335.01 | 348.16 |
JPY | JAPANESE YEN | 197.23 | 199.22 | 201.00 |
KRW | SOUTH KOREAN WON | - | 19.10 | 20.36 |
KWD | KUWAITI DINAR | - | 73,995.10 | 76,901.19 |
MYR | MALAYSIAN RINGGIT | - | 5,441.55 | 5,512.19 |
NOK | NORWEGIAN KRONER | - | 2,619.26 | 2,701.46 |
RUB | RUSSIAN RUBLE | - | 297.09 | 363.43 |
SAR | SAUDI RIAL | - | 5,929.95 | 6,162.84 |
SEK | SWEDISH KRONA | - | 2,676.40 | 2,743.88 |
SGD | SINGAPORE DOLLAR | 16,176.60 | 16,290.63 | 16,502.10 |
THB | THAI BAHT | 626.24 | 626.24 | 652.38 |
USD | US DOLLAR | 22,255.00 | 22,255.00 | 22,325.00 |
Tỷ giá được cập nhật lúc 21/03/2016 08:00 và chỉ mang tính chất tham khảo
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
Mã NT | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
---|---|---|---|---|
AUD | AUST.DOLLAR | 16,790.35 | 16,891.70 | 17,042.66 |
CAD | CANADIAN DOLLAR | 16,845.34 | 16,998.32 | 17,218.98 |
CHF | SWISS FRANCE | 22,710.40 | 22,870.49 | 23,074.88 |
DKK | DANISH KRONE | - | 3,317.63 | 3,421.74 |
EUR | EURO | 24,916.40 | 24,991.37 | 25,214.72 |
GBP | BRITISH POUND | 31,757.63 | 31,981.50 | 32,267.32 |
HKD | HONGKONG DOLLAR | 2,835.31 | 2,855.30 | 2,892.36 |
INR | INDIAN RUPEE | - | 333.67 | 346.77 |
JPY | JAPANESE YEN | 197.48 | 199.47 | 201.25 |
KRW | SOUTH KOREAN WON | - | 19.16 | 20.42 |
KWD | KUWAITI DINAR | - | 74,044.39 | 76,952.41 |
MYR | MALAYSIAN RINGGIT | - | 5,468.42 | 5,539.41 |
NOK | NORWEGIAN KRONER | - | 2,628.86 | 2,711.36 |
RUB | RUSSIAN RUBLE | - | 295.37 | 361.34 |
SAR | SAUDI RIAL | - | 5,931.21 | 6,164.16 |
SEK | SWEDISH KRONA | - | 2,677.83 | 2,745.34 |
SGD | SINGAPORE DOLLAR | 16,190.89 | 16,305.03 | 16,516.68 |
THB | THAI BAHT | 626.60 | 626.60 | 652.76 |
USD | US DOLLAR | 22,255.00 | 22,255.00 | 22,325.00 |
Tỷ giá được cập nhật lúc 21/03/2016 00:05 và chỉ mang tính chất tham khảo