Theo báo cáo của Cục Đầu tư nước ngoài, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, trong 5 tháng năm 2016, tổng vốn đăng ký cấp mới và tăng thêm là 10,159 tỷ USD, tăng 136,4% so với cùng kỳ năm 2015.
Tỷ giá ngoại tệ 04-06-2016
- Cập nhật : 04/06/2016
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
Mã NT | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
---|---|---|---|---|
AUD | AUST.DOLLAR | 16,057.69 | 16,154.62 | 16,298.90 |
CAD | CANADIAN DOLLAR | 16,872.30 | 17,025.53 | 17,246.44 |
CHF | SWISS FRANCE | 22,395.62 | 22,553.49 | 22,754.93 |
DKK | DANISH KRONE | - | 3,310.46 | 3,414.33 |
EUR | EURO | 24,815.85 | 24,890.52 | 25,112.83 |
GBP | BRITISH POUND | 31,938.97 | 32,164.12 | 32,451.39 |
HKD | HONGKONG DOLLAR | 2,847.43 | 2,867.50 | 2,904.70 |
INR | INDIAN RUPEE | - | 332.79 | 345.86 |
JPY | JAPANESE YEN | 202.96 | 205.01 | 206.84 |
KRW | SOUTH KOREAN WON | - | 18.90 | 19.52 |
KWD | KUWAITI DINAR | - | 74,098.24 | 77,007.97 |
MYR | MALAYSIAN RINGGIT | - | 5,380.01 | 5,449.82 |
NOK | NORWEGIAN KRONER | - | 2,649.36 | 2,732.49 |
RUB | RUSSIAN RUBLE | - | 305.34 | 373.53 |
SAR | SAUDI RIAL | - | 5,965.24 | 6,199.49 |
SEK | SWEDISH KRONA | - | 2,661.81 | 2,728.90 |
SGD | SINGAPORE DOLLAR | 16,091.16 | 16,204.59 | 16,414.85 |
THB | THAI BAHT | 617.98 | 617.98 | 643.78 |
USD | US DOLLAR | 22,380.00 | 22,380.00 | 22,450.00 |
Tỷ giá được cập nhật lúc 04/06/2016 00:06 và chỉ mang tính chất tham khảo