Trong 6 tháng đầu năm 2016, tổng vốn FDI đăng ký cấp mới và tăng thêm đã đạt 11,28 tỷ USD. So với cùng kỳ năm 2015, con số này cao gấp hơn 2 lần. Những số liệu ấn tượng trên cho thấy Việt Nam vẫn tiếp tục là điểm đến hấp dẫn trong mắt các NĐT nước ngoài.
Giá vàng SJC 02-07-2016
- Cập nhật : 02/07/2016
Cập nhật lúc 09:36:52 AM 02/07/2016 | ||
Đơn vị tính: ngàn đồng/lượng | ||
Loại | Mua | Bán |
Hồ Chí Minh | ||
Vàng SJC 1 Kg | 35.420 | 35.820 |
Vàng SJC 10L | 35.420 | 35.820 |
Vàng SJC 1L | 35.420 | 35.820 |
Vàng SJC 5c | 35.420 | 35.840 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c | 35.420 | 35.850 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 5p,1c,2c,5c | 35.420 | 35.820 |
Vàng nữ trang 99,99% | 35.120 | 35.820 |
Vàng nữ trang 99% | 34.665 | 35.465 |
Vàng nữ trang 75% | 25.818 | 27.018 |
Vàng nữ trang 58,3% | 19.835 | 21.035 |
Vàng nữ trang 41,7% | 13.888 | 15.088 |
Hà Nội | ||
Vàng SJC | 35.420 | 35.840 |
Đà Nẵng | ||
Vàng SJC | 35.420 | 35.840 |
Nha Trang | ||
Vàng SJC | 35.410 | 35.840 |
Cà Mau | ||
Vàng SJC | 35.420 | 35.840 |
Buôn Ma Thuột | ||
Vàng SJC | 35.410 | 35.840 |
Bình Phước | ||
Vàng SJC | 35.390 | 35.850 |
Huế | ||
Vàng SJC | 35.420 | 35.840 |
Cập nhật lúc 00:03:35 AM 02/07/2016 | ||
Đơn vị tính: ngàn đồng/lượng | ||
Loại | Mua | Bán |
Hồ Chí Minh | ||
Vàng SJC 1 Kg | 35.230 | 35.580 |
Vàng SJC 10L | 35.230 | 35.580 |
Vàng SJC 1L | 35.230 | 35.580 |
Vàng SJC 5c | 35.230 | 35.600 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c | 35.230 | 35.610 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 5p,1c,2c,5c | 35.250 | 35.580 |
Vàng nữ trang 99,99% | 34.880 | 35.580 |
Vàng nữ trang 99% | 34.428 | 35.228 |
Vàng nữ trang 75% | 25.638 | 26.838 |
Vàng nữ trang 58,3% | 19.695 | 20.895 |
Vàng nữ trang 41,7% | 13.788 | 14.988 |
Hà Nội | ||
Vàng SJC | 35.230 | 35.600 |
Đà Nẵng | ||
Vàng SJC | 35.230 | 35.600 |
Nha Trang | ||
Vàng SJC | 35.220 | 35.600 |
Cà Mau | ||
Vàng SJC | 35.230 | 35.600 |
Buôn Ma Thuột | ||
Vàng SJC | 35.220 | 35.600 |
Bình Phước | ||
Vàng SJC | 35.200 | 35.610 |
Huế | ||
Vàng SJC | 35.230 | 35.600 |