tin kinh te
 
 
 
rss - tinkinhte.com

Sơ liệu số liệu xuất nhập khẩu hàng hóa của Trung Quốc trong tháng 7/2016

  • Cập nhật : 09/08/2016
 Tổng cục Hải quan Trung Quốc đưa ra số liệu xuất nhập khẩu hàng hóa sơ bộ trong tháng 7/2016. 

Bảng dưới đây cho thấy khối lượng hàng hóa và năng lượng so với tháng trước đó và so với cùng tháng năm ngoái.

Dầu thô và sản phẩm tinh chế

 

T7/2016 (tr tấn)

T6/2016 (tr tấn)

% thay đổi

T7/2015 (tr tấn)

% thay đổi

7T/2016 (tr tấn)

% thay đổi

Nhập khẩu

       

Dầu thô

31,07

30,62

1,5

30,71

1,2

217,6

12,1

Sản phẩm tinh chế

2,08

2,22

- 6,3

2,39

- 13

17,55

- 3,4

Dầu nhiên liệu số 5-7

0,91

0,68

33,8

1,1

- 17,3

7,12

- 28,5

Khí gas tự nhiên

3,7

4,29

- 13,8

  

30,51

19,6

Xuất khẩu

       

Dầu thô

0,25

0,14

78,6

0,33

- 24,2

1,47

- 27,7

Sản phẩm tinh chế

4,57

4,22

8,3

3

52,3

26,03

46,3

Nhập khẩu ròng

       

Dầu thô

30,82

30,48

1,1

30,38

1,4

216,13

1,25

Sản phẩm tinh chế

- 2,49

- 2

- 24,5

- 0,61

- 308,2

- 8,48

- 2358,4

Kim loại cơ bản

 

T7/2016 (tr tấn)

T6/2016 (tr tấn)

% thay đổi

T7/2015 (tr tấn)

% thay đổi

7T/2016 (tr tấn)

% thay đổi

Nhập khẩu

       

Đồng chưa chế biến

0,36

0,42

- 14,3

0,35

2,9

3,090

19,5

Quặng đồng cô đặc

1,38

1,35

2,2

0,97

42,3

9,41

36,1

Xuất khẩu

       

Nhôm và sp chưa chế biến

0,39

0,38

2,6

0,36

8,3

2,67

- 6,9

Ghi chú: nhập khẩu đồng chưa tinh chế bao gồm anode, nguyên chất, hợp kim và sản phẩm bán thành phẩm. Xuất khẩu nhôm chưa tinh chế bao gồm kim loại nguyên thủy và hợp kim và các sản phẩm bán thành phẩm,

Than đá, quặng và thép

 

T7/2016 (tr tấn)

T6/2016 (tr tấn)

% thay đổi

T7/2015 (tr tấn)

% thay đổi

7T/2016 (tr tấn)

% thay đổi

Nhập khẩu

       

Than đá (bao gồm than non)

21,21

21,75

- 2,5

21,26

- 0,2

129,17

6,7

Quặng sắt

88,4

81,63

8,3

86,1

2,7

582,05

8,1

Sản phẩm thép

1,13

1,14

- 0,9

1,05

7,6

7,59

- 1,4

Xuất khẩu

       

Than đá (bao gồm than non)

0,23

0,66

- 65,2

0,41

- 43,9

4,91

77,9

Than cốc&than nửa cốc

1,1

0,76

44,7

0,73

50,7

5,85

10,8

Sản phẩm thép

10,3

10,94

- 5,9

9,73

5,9

67,41

8,5

Đất hiếm

3.945

3.849

2,5

3.658

7,8

27.158

54,8

Xuất khẩu ròng

       

Sản phẩm thép

9,17

9,8

- 6,4

8,68

5,6

59,82

9,9

Ghi chú: Xuất khẩu đất hiếm tính bằng tấn.

Hàng hóa mềm và ngũ cốc

 

T7/2016 (tấn)

T6/2016 (tấn)

% thay đổi

T7/2015 (tấn)

% thay đổi

7T/2016 (tấn)

% thay đổi

Nhập khẩu

       

Đậu tương

7,76

7,56

2,6

9,5

- 18,3

46,32

3,8

Dầu thực vật

450.000

310.000

45,2

880.000

- 48,9

2.890.000

- 20,2

Cao su *(tự nhiên và tổng hợp)

430.000

410.000

4,9

420.000

2,4

3.110.000

31,8

Xuất khẩu

       

Gạo

21.651

18.820

15

6.702

223,1

148.724

20,6

 

Ghi chú: Đậu tương tính bằng triệu tấn.

Nguồn: VITIC/Reuters/Vinanet

Trở về

Bài cùng chuyên mục