Giá dầu đậu tương thế giới hàng ngày

Kỳ hạn | Giá khớp | Thay đổi | % | Số lượng | Cao nhất | Thấp nhất | Mở cửa | Hôm trước | HĐ Mở |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
06/16 | 151.9 | -3 | -1.97 | 14 | 154.1 | 151.6 | 154.1 | 154.9 | 328 |
07/16 | 152.6 | -1.8 | -1.18 | 48 | 153.9 | 151.7 | 153.9 | 154.4 | 889 |
08/16 | 151.3 | -1.6 | -1.06 | 25 | 153.6 | 150.5 | 153.6 | 152.9 | 1344 |
09/16 | 149.6 | -1.9 | -1.27 | 148 | 151.7 | 149.3 | 151.7 | 151.5 | 2431 |
10/16 | 149.6 | -1.7 | -1.14 | 727 | 151.1 | 149 | 151.1 | 151.3 | 6351 |
11/16 | 149.2 | -1.6 | -1.07 | 4313 | 150.6 | 148.4 | 150 | 150.8 | 13267 |
Kỳ hạn | Giá khớp | Thay đổi | % | Số lượng | Cao nhất | Thấp nhất | Mở cửa | Hôm trước | HĐ Mở |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
01/14 | 18605 | -160 | NaN | 54004 | 18840 | 18590 | 18795 | 18765 | 77714 |
03/14 | 18935 | -165 | NaN | 792 | 19050 | 18925 | 19050 | 19100 | 408 |
04/14 | 19135 | 175 | NaN | 838 | 19225 | 19115 | 19225 | 18960 | 250 |
05/14 | 19190 | -150 | NaN | 457434 | 19355 | 19175 | 19340 | 19340 | 201520 |
06/14 | 19200 | -155 | NaN | 1324 | 19340 | 19135 | 19330 | 19355 | 336 |
07/14 | 19315 | -115 | NaN | 104 | 19405 | 19295 | 19400 | 19430 | 86 |
08/14 | 19365 | -105 | NaN | 126 | 19390 | 19340 | 19390 | 19470 | 142 |
09/14 | 19360 | -125 | NaN | 16790 | 19485 | 19315 | 19485 | 19485 | 13136 |
10/14 | 19380 | -100 | NaN | 60 | 19435 | 19380 | 19430 | 19480 | 28 |
11/14 | 19350 | -85 | NaN | 50 | 19380 | 19320 | 19370 | 19435 | 12 |
Kỳ hạn | Giá khớp | Thay đổi | % | Số lượng | Cao nhất | Thấp nhất | Mở cửa | Hôm trước | HĐ Mở |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
05/14 | 0 | NaN | 0 | 0 | 63.35 | 0 | |||
06/14 | 0 | NaN | 0 | 0 | 63.35 | 0 | |||
07/14 | 0 | NaN | 0 | 0 | 63.35 | 0 | |||
05/14 | 74.5 | +1.30 | NaN | 2 | 74.50 | 74.10 | 74.4 | 73.2 | 381 |
06/14 | 74.4 | +1.40 | NaN | 2 | 74.40 | 74.40 | 74.4 | 73 | 250 |
07/14 | 74.3 | +1.20 | NaN | 2 | 75.00 | 74.20 | 75 | 73.1 | 269 |
Kỳ hạn | Giá khớp | Thay đổi | % | Số lượng | Cao nhất | Thấp nhất | Mở cửa | Hôm trước | HĐ Mở |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
05/14 | 0 | NaN | 0 | 0 | 63.35 | 0 | |||
06/14 | 0 | NaN | 0 | 0 | 63.35 | 0 | |||
07/14 | 0 | NaN | 0 | 0 | 63.35 | 0 | |||
05/14 | 74.5 | +1.30 | NaN | 2 | 74.50 | 74.10 | 74.4 | 73.2 | 381 |
06/14 | 74.4 | +1.40 | NaN | 2 | 74.40 | 74.40 | 74.4 | 73 | 250 |
07/14 | 74.3 | +1.20 | NaN | 2 | 75.00 | 74.20 | 75 | 73.1 | 269 |
Giá dầu đậu tương thế giới hàng ngày
Giá gỗ xẻ thế giới hàng ngày
Giá bông thế giới hàng ngày
Giá dầu thế giới tếp tục giảm nhẹ trong sáng nay (10/6/2016 - giờ Việt Nam) do sức ép từ đồng USD mạnh sau khi đã tăng lên cao nhất năm 2016 trong phiên hôm qua. Mặc dù vậy hiện giá dầu thế giới vẫn trụ vững trên ngưỡng 50USD/thùng.
Giá cà phê thế giới hàng ngày
Giá ca cao thế giới hàng ngày
Giá cà phê các tỉnh Tây Nguyên đảo chiều giảm xuống 37-37,5 triệu đồng/tấn. Giá Robusta sàn ICE Futures Europe London và giá Arabica sàn New York đồng loạt giảm.
Giá dầu đứt mạch tăng 3 phiên liên tiếp
Giá vàng lập đỉnh 3 tuần khi chứng khoán đi xuống
Giá đồng tăng do đồng đô la giảm
Giá HRC Thượng Hải tăng nhẹ nhờ sự phục hồi của giá giao sau
Giá tấm mỏng Mỹ duy trì trong bối cảnh hoạt động mua bán lại ngay
Hàng hóa nông sản tăng, trong bối cảnh lo ngại cơn bão thời tiết, nhu cầu của Trung Quốc và đồng tiền của các nước xuất khẩu gia tăng.
Sau khi tăng nhẹ trong phiên hôm qua, giá dầu thế giới tiếp tục tăng trong sáng nay (9/6/2016 - giờ Việt Nam). Hiện giá dầu WTI kỳ hạn tháng 7 đã tăng lên 51,56 USD/bbl; dầu Brent giao tháng 8 cũng tăng lên 52,72 USD/bbl...
Kinh tế vĩ mô
Kinh tế Thế giới
Nông lâm thủy sản
Hàng hóa
Thông tin ngành
Chính khách - Yếu nhân
Quân sự - Chiến sự