IGC dự báo sản lượng gạo toàn cầu 2016-2017 tăng 2,5%. Hàn Quốc đã mua 69.444 tấn gạo theo kế hoạch TRQ 2016.

Kỳ hạn | Giá khớp | Thay đổi | % | Số lượng | Cao nhất | Thấp nhất | Mở cửa | Hôm trước | HĐ Mở |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
06/16 | 158.2 | -0.3 | -0.19 | 138 | 161.3 | 158.2 | 158.5 | 158.5 | 364 |
07/16 | 158.6 | -0.1 | -0.06 | 82 | 160.8 | 158.6 | 158.9 | 158.7 | 980 |
08/16 | 158.1 | +0.2 | 0.13 | 116 | 161 | 158.1 | 158.8 | 157.9 | 1410 |
09/16 | 158 | +0.4 | 0.25 | 74 | 161 | 158 | 159.3 | 157.6 | 2418 |
10/16 | 159.2 | +0.5 | 0.31 | 316 | 162 | 158.4 | 159.9 | 158.7 | 6649 |
11/16 | 159.8 | +0.4 | 0.25 | 2462 | 162.8 | 159 | 160.6 | 159.4 | 11424 |
Kỳ hạn | Giá khớp | Thay đổi | % | Số lượng | Cao nhất | Thấp nhất | Mở cửa | Hôm trước | HĐ Mở |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
01/14 | 18605 | -160 | NaN | 54004 | 18840 | 18590 | 18795 | 18765 | 77714 |
03/14 | 18935 | -165 | NaN | 792 | 19050 | 18925 | 19050 | 19100 | 408 |
04/14 | 19135 | 175 | NaN | 838 | 19225 | 19115 | 19225 | 18960 | 250 |
05/14 | 19190 | -150 | NaN | 457434 | 19355 | 19175 | 19340 | 19340 | 201520 |
06/14 | 19200 | -155 | NaN | 1324 | 19340 | 19135 | 19330 | 19355 | 336 |
07/14 | 19315 | -115 | NaN | 104 | 19405 | 19295 | 19400 | 19430 | 86 |
08/14 | 19365 | -105 | NaN | 126 | 19390 | 19340 | 19390 | 19470 | 142 |
09/14 | 19360 | -125 | NaN | 16790 | 19485 | 19315 | 19485 | 19485 | 13136 |
10/14 | 19380 | -100 | NaN | 60 | 19435 | 19380 | 19430 | 19480 | 28 |
11/14 | 19350 | -85 | NaN | 50 | 19380 | 19320 | 19370 | 19435 | 12 |
Kỳ hạn | Giá khớp | Thay đổi | % | Số lượng | Cao nhất | Thấp nhất | Mở cửa | Hôm trước | HĐ Mở |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
05/14 | 0 | NaN | 0 | 0 | 63.35 | 0 | |||
06/14 | 0 | NaN | 0 | 0 | 63.35 | 0 | |||
07/14 | 0 | NaN | 0 | 0 | 63.35 | 0 | |||
05/14 | 74.5 | +1.30 | NaN | 2 | 74.50 | 74.10 | 74.4 | 73.2 | 381 |
06/14 | 74.4 | +1.40 | NaN | 2 | 74.40 | 74.40 | 74.4 | 73 | 250 |
07/14 | 74.3 | +1.20 | NaN | 2 | 75.00 | 74.20 | 75 | 73.1 | 269 |
Kỳ hạn | Giá khớp | Thay đổi | % | Số lượng | Cao nhất | Thấp nhất | Mở cửa | Hôm trước | HĐ Mở |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
05/14 | 0 | NaN | 0 | 0 | 63.35 | 0 | |||
06/14 | 0 | NaN | 0 | 0 | 63.35 | 0 | |||
07/14 | 0 | NaN | 0 | 0 | 63.35 | 0 | |||
05/14 | 74.5 | +1.30 | NaN | 2 | 74.50 | 74.10 | 74.4 | 73.2 | 381 |
06/14 | 74.4 | +1.40 | NaN | 2 | 74.40 | 74.40 | 74.4 | 73 | 250 |
07/14 | 74.3 | +1.20 | NaN | 2 | 75.00 | 74.20 | 75 | 73.1 | 269 |
IGC dự báo sản lượng gạo toàn cầu 2016-2017 tăng 2,5%. Hàn Quốc đã mua 69.444 tấn gạo theo kế hoạch TRQ 2016.
Giá cà phê các tỉnh Tây Nguyên tiếp tục giảm xuống 32,3-32,6 triệu đồng/tấn. Giá Robusta sàn ICE Futures Europe London và giá Arabica sàn New York đồng loạt giảm.
Giá thị trường cao su Tocom và thế giới hàng ngày
Giá dầu thế giới tiếp tục chìm sâu do nỗi lo dư thừa nguồn cung đang đè nặng lên thị trường, đặc biệt sau phát biểu mới đây của Phó Thái tử Ảrập Xêút. Sáng nay (5/4/2016 – giờ Việt Nam) dầu WTI giao tháng 5 đã giảm về còn 35,30 USD/bbl; dầu Brent giao tháng 6 cũng rơi về 37,38 USD/bbl.
Giá cà phê các tỉnh Tây Nguyên giảm xuống 32,6-32,9 triệu đồng/tấn. Giá Robusta sàn ICE Futures Europe London và giá Arabica sàn New York đồng loạt giảm.
Xuất khẩu gạo của Việt Nam đã đạt 1,426 triệu tấn. Thái Lan dự đoán khủng hoảng nước sẽ lắng dịu trong vài tháng tới.
Giá vàng bắt đáy một tháng do đồn đoán Fed nâng lãi suất
Giá dầu xuống thấp nhất 1 tháng do hoài nghi về việc đóng băng sản lượng
Giá thép tấm của Mỹ tiếp tục tăng do nhà máy duy trì tăng giá
HRC Châu Á ổn định bất chấp giá tăng ở Trung Quốc
Anh mở cơ hội cho các nhà sản xuất trong nước để cứu ngành thép
Giá dầu thế giới tiếp tục sụt giảm khi bước vào tuần giao dịch mới (sáng nay 4/4/2016 – giờ Việt Nam) do nỗi lo dư thừa nguồn cung vẫn đang ngự trị. Hiện WTI giao tháng 5 đã giảm về còn 36,33 USD/bbl; dầu Brent giao tháng 6 cũng rơi về 38,33 USD/bbl.
Giá thị trường cao su Tocom và thế giới hàng ngày
Giá thị trường cao su Tocom và thế giới hàng ngày
Kinh tế vĩ mô
Kinh tế Thế giới
Nông lâm thủy sản
Hàng hóa
Thông tin ngành
Chính khách - Yếu nhân
Quân sự - Chiến sự