Không phải ai cũng biết nhóm khách hàng cao cấp và và siêu cao cấp đang đóng góp tới 60 – 70% doanh thu của mỗi chi nhánh ở nhiều ngân hàng.

Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
Mã NT | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
---|---|---|---|---|
AUD | AUST.DOLLAR | 16,145.68 | 16,243.14 | 16,395.45 |
CAD | CANADIAN DOLLAR | 16,222.15 | 16,369.48 | 16,589.21 |
CHF | SWISS FRANCE | 22,522.43 | 22,681.20 | 22,893.88 |
DKK | DANISH KRONE | - | 3,254.83 | 3,358.44 |
EUR | EURO | 24,469.12 | 24,542.75 | 24,772.89 |
GBP | BRITISH POUND | 33,704.36 | 33,941.95 | 34,260.23 |
HKD | HONGKONG DOLLAR | 2,863.83 | 2,884.02 | 2,922.74 |
INR | INDIAN RUPEE | - | 330.10 | 344.03 |
JPY | JAPANESE YEN | 181.70 | 183.54 | 185.26 |
KRW | SOUTH KOREAN WON | - | 19.02 | 19.16 |
KWD | KUWAITI DINAR | - | 73,038.94 | 75,363.89 |
MYR | MALAYSIAN RINGGIT | - | 5,219.73 | 5,289.80 |
NOK | NORWEGIAN KRONER | - | 2,561.33 | 2,642.86 |
RUB | RUSSIAN RUBLE | - | 315.30 | 361.33 |
SAR | SAUDI RIAL | - | 5,821.82 | 6,190.19 |
SEK | SWEDISH KRONA | - | 2,614.54 | 2,681.63 |
SGD | SINGAPORE DOLLAR | 15,778.78 | 15,890.01 | 16,103.30 |
THB | THAI BAHT | 611.83 | 611.83 | 637.65 |
USD | US DOLLAR | 22,460.00 | 22,460.00 | 22,530.00 |
Tỷ giá được cập nhật lúc 11/12/2015 15:45 và chỉ mang tính chất tham khảo
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
Mã NT | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
---|---|---|---|---|
AUD | AUST.DOLLAR | 16,122.42 | 16,219.74 | 16,368.21 |
CAD | CANADIAN DOLLAR | 16,219.61 | 16,366.91 | 16,582.93 |
CHF | SWISS FRANCE | 22,479.63 | 22,638.10 | 22,845.33 |
DKK | DANISH KRONE | - | 3,243.26 | 3,345.76 |
EUR | EURO | 24,384.90 | 24,458.27 | 24,682.15 |
GBP | BRITISH POUND | 33,643.28 | 33,880.44 | 34,190.58 |
HKD | HONGKONG DOLLAR | 2,861.40 | 2,881.57 | 2,919.60 |
INR | INDIAN RUPEE | - | 329.77 | 343.61 |
JPY | JAPANESE YEN | 181.53 | 183.36 | 185.04 |
KRW | SOUTH KOREAN WON | - | 19.01 | 19.14 |
KWD | KUWAITI DINAR | - | 73,022.12 | 75,329.88 |
MYR | MALAYSIAN RINGGIT | - | 5,242.02 | 5,311.21 |
NOK | NORWEGIAN KRONER | - | 2,557.90 | 2,638.74 |
RUB | RUSSIAN RUBLE | - | 315.73 | 361.74 |
SAR | SAUDI RIAL | - | 5,814.79 | 6,181.33 |
SEK | SWEDISH KRONA | - | 2,604.77 | 2,671.01 |
SGD | SINGAPORE DOLLAR | 15,796.20 | 15,907.55 | 16,117.51 |
THB | THAI BAHT | 612.13 | 612.13 | 637.83 |
USD | US DOLLAR | 22,440.00 | 22,440.00 | 22,510.00 |
Tỷ giá được cập nhật lúc 11/12/2015 09:30 và chỉ mang tính chất tham khảo
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
Mã NT | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
---|---|---|---|---|
AUD | AUST.DOLLAR | 16,151.34 | 16,248.83 | 16,397.57 |
CAD | CANADIAN DOLLAR | 16,227.93 | 16,375.31 | 16,591.45 |
CHF | SWISS FRANCE | 22,475.09 | 22,633.52 | 22,840.71 |
DKK | DANISH KRONE | - | 3,245.55 | 3,348.12 |
EUR | EURO | 24,398.27 | 24,471.69 | 24,695.70 |
GBP | BRITISH POUND | 33,656.60 | 33,893.86 | 34,204.12 |
HKD | HONGKONG DOLLAR | 2,861.25 | 2,881.42 | 2,919.45 |
INR | INDIAN RUPEE | - | 329.77 | 343.62 |
JPY | JAPANESE YEN | 177.10 | 178.89 | 184.83 |
KRW | SOUTH KOREAN WON | - | 19.02 | 19.15 |
KWD | KUWAITI DINAR | - | 73,022.12 | 75,329.88 |
MYR | MALAYSIAN RINGGIT | - | 5,245.72 | 5,314.95 |
NOK | NORWEGIAN KRONER | - | 2,560.65 | 2,641.58 |
RUB | RUSSIAN RUBLE | - | 315.64 | 361.63 |
SAR | SAUDI RIAL | - | 5,814.01 | 6,180.51 |
SEK | SWEDISH KRONA | - | 2,605.99 | 2,672.27 |
SGD | SINGAPORE DOLLAR | 15,798.44 | 15,909.81 | 16,119.80 |
THB | THAI BAHT | 611.79 | 611.79 | 637.47 |
USD | US DOLLAR | 22,440.00 | 22,440.00 | 22,510.00 |
Tỷ giá được cập nhật lúc 11/12/2015 08:15 và chỉ mang tính chất tham khảo
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
Mã NT | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
---|---|---|---|---|
AUD | AUST.DOLLAR | 16,187.77 | 16,285.48 | 16,438.21 |
CAD | CANADIAN DOLLAR | 16,324.88 | 16,473.14 | 16,694.28 |
CHF | SWISS FRANCE | 22,552.21 | 22,711.19 | 22,924.18 |
DKK | DANISH KRONE | - | 3,262.81 | 3,366.68 |
EUR | EURO | 24,528.89 | 24,602.70 | 24,833.44 |
GBP | BRITISH POUND | 33,726.86 | 33,964.61 | 34,283.15 |
HKD | HONGKONG DOLLAR | 2,860.43 | 2,880.59 | 2,919.26 |
INR | INDIAN RUPEE | - | 329.78 | 343.70 |
JPY | JAPANESE YEN | 182.11 | 183.95 | 185.68 |
KRW | SOUTH KOREAN WON | - | 18.98 | 19.12 |
KWD | KUWAITI DINAR | - | 73,005.87 | 75,329.88 |
MYR | MALAYSIAN RINGGIT | - | 5,239.63 | 5,309.96 |
NOK | NORWEGIAN KRONER | - | 2,551.61 | 2,632.84 |
RUB | RUSSIAN RUBLE | - | 314.89 | 360.85 |
SAR | SAUDI RIAL | - | 5,814.42 | 6,182.32 |
SEK | SWEDISH KRONA | - | 2,635.64 | 2,703.27 |
SGD | SINGAPORE DOLLAR | 15,797.18 | 15,908.54 | 16,122.10 |
THB | THAI BAHT | 611.15 | 611.15 | 636.94 |
USD | US DOLLAR | 22,440.00 | 22,440.00 | 22,510.00 |
Tỷ giá được cập nhật lúc 11/12/2015 00:04 và chỉ mang tính chất tham khảo
Không phải ai cũng biết nhóm khách hàng cao cấp và và siêu cao cấp đang đóng góp tới 60 – 70% doanh thu của mỗi chi nhánh ở nhiều ngân hàng.
Sau sự việc mất cân đối ngân sách địa phương diễn ra tại Cà Mau và Bạc Liêu, Bộ Tài chính đã có văn bản yêu cầu các địa phương phải quản lý chặt chẽ việc ứng trước dự toán ngân sách nhà nước và chi chuyển nguồn sang năm sau.
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam - Vietcombank
Giá vàng SJC mới nhất từ công ty Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - SJC
Ngân hàng không rõ ràng trong việc đòi nợ. Thời gian quy định phải trả là 36 tháng, để 20 năm không đòi, dân tưởng Nhà nước đã xóa nợ, ai ngờ…
Ngân hàng Nhà nước vừa thông báo tỷ giá tính chéo của Đồng Việt Nam so với một số ngoại tệ áp dụng tính thuế xuất khẩu và thuế nhập khẩu có hiệu lực kể từ ngày 11/12/2015 đến 20/12/2015.
Giá vàng SJC mới nhất từ công ty Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - SJC
Ngân hàng Chính sách xã hội nghiêm cấm việc cho vay món mới để thu hồi nợ món vay cũ. Tuy nhiên trách nhiệm của người vay là phải chấp hành nghĩa vụ trả nợ, trả lãi đúng quy định của những món vay trước (nếu có).
Thời điểm những tháng cuối năm, hầu hết các doanh nghiệp, ngành hàng đều triển khai chương trình khuyến mãi Tết. Không nằm ngoài quy luật này, các ngân hàng cũng đang tung ra nhiều chiến dịch lớn nhằm thu hút khách hàng.
Ông Phạm Khắc Ghi - Cục trưởng Cục Thuế tỉnh Cà Mau cho biết, liên quan đến tiệm vàng Hoàng Khiêm, ngành Thuế đã kỷ luật hàng loạt cán bộ thuế ở huyện này.
Kinh tế vĩ mô
Kinh tế Thế giới
Nông lâm thủy sản
Hàng hóa
Thông tin ngành
Chính khách - Yếu nhân
Quân sự - Chiến sự