Trong 7 tháng đầu năm 2016, tổng trị giá xuất nhập khẩu hàng hoá của Việt Nam đạt 191,63 tỷ USD, chỉ tăng 2% so với cùng kỳ năm trước. Trong đó, xuất khẩu đạt 96,99 tỷ USD, tăng 5,4% và nhập khẩu đạt hơn 94,74 tỷ USD, giảm nhẹ 1,2%.
Hàng hóa thế giới tuần tới 2/7: Giá tăng trở lại
- Cập nhật : 02/07/2016
Giá hàng hóa thế giới
Hàng hóa | ĐVT | Giá 25/6 | Giá 2/7 | Giá 2/7 so với 1/7 | Giá 2/7 so với 1/7 (%) |
Dầu thô WTI | USD/thùng | 47,64 | 48,99 | +0,66 | +1,37% |
Dầu Brent | USD/thùng | 48,41 | 49,68 | -0,93 | -1,84% |
Dầu thô TOCOM | JPY/kl | 29.550,00 | 30.710,00 | +300,00 | +0,99% |
Khí thiên nhiên | USD/mBtu | 2,67 | 2,99 | 0,00 | -0,03% |
Xăng RBOB FUT | US cent/gallon | 152,50 | 151,35 | +1,22 | +0,81% |
Dầu đốt | US cent/gallon | 145,53 | 151,15 | +2,28 | +1,53% |
Dầu khí | USD/tấn | 438,00 | 439,00 | -7,25 | -1,62% |
Dầu lửa TOCOM | JPY/kl | 42.390,00 | 43.570,00 | +100,00 | +0,23% |
Vàng New York | USD/ounce | 1.322,40 | 1.339,00 | +18,40 | +1,39% |
Vàng TOCOM | JPY/g | 4.316,00 | 4.388,00 | +10,00 | +0,23% |
Bạc New York | USD/ounce | 17,77 | 19,86 | +0,27 | +1,36% |
Bạc TOCOM | JPY/g | 58,00 | 64,70 | +1,50 | +2,37% |
Bạch kim giao ngay | USD/t oz. | 985,40 | 1.058,95 | +34,55 | +3,37% |
Palladium giao ngay | USD/t oz. | 546,93 | 605,63 | +5,91 | +0,99% |
Đồng New York | US cent/lb | 211,60 | 221,70 | +2,15 | +0,98% |
Đồng LME 3 tháng | USD/tấn | 4.698,00 | 4.911,00 | +66,00 | +1,36% |
Nhôm LME 3 tháng | USD/tấn | 1.617,50 | 1.664,50 | +15,50 | +0,94% |
Kẽm LME 3 tháng | USD/tấn | 2.018,00 | 2.155,00 | +50,50 | +2,40% |
Thiếc LME 3 tháng | USD/tấn | 17.150,00 | 17.470,00 | +420,00 | +2,46% |
Ngô | US cent/bushel | 389,00 | 360,00 | -5,50 | -1,50% |
Lúa mì CBOT | US cent/bushel | 465,00 | 430,25 | -15,25 | -3,42% |
Lúa mạch | US cent/bushel | 205,75 | 192,75 | -9,00 | -4,46% |
Gạo thô | USD/cwt | 11,01 | 10,45 | -0,19 | -1,83% |
Đậu tương | US cent/bushel | 1.078,50 | 1.137,50 | -15,75 | -1,37% |
Khô đậu tương | USD/tấn | 373,40 | 398,00 | -3,00 | -0,75% |
Dầu đậu tương | US cent/lb | 31,66 | 31,64 | -0,43 | -1,34% |
Hạt cải WCE | CAD/tấn | 476,90 | 495,70 | +7,30 | +1,49% |
Cacao Mỹ | USD/tấn | 3.023,00 | 2.995,00 | +32,00 | +1,08% |
Cà phê Mỹ | US cent/lb | 137,15 | 146,40 | +0,75 | +0,51% |
Đường thô | US cent/lb | 19,16 | 20,78 | +0,45 | +2,21% |
Nước cam cô đặc đông lạnh | US cent/lb | 166,30 | 178,25 | +1,05 | +0,59% |
Bông | US cent/lb | 64,42 | 64,99 | +0,82 | +1,28% |
Lông cừu (SFE) | US cent/kg | -- | -- | -- | -- |
Gỗ xẻ | USD/1000 board feet | 303,50 | 315,00 | +7,30 | +2,37% |
Cao su TOCOM | JPY/kg | 150,60 | 154,70 | -1,10 | -0,71% |
Ethanol CME | USD/gallon | 1,58 | 1,61 | +0,00 | +0,12% |
Nguồn: VITIC/Reuters, Bloomberg/Vinanet