Giá đường thế giới hàng ngày
Giá cả thị trường hàng hóa thế giới 03-07-2016
- Cập nhật : 03/07/2016
Giá đồng tăng 3 tuần liên tiếp
Giá than đá thị trường thế giới tăng do sản lượng cắt giảm
Giá than đốt nhiệt trong tháng 6 tăng, được thúc đẩy bởi các mỏ khai thác tại các nước như Trung Quốc và Mỹ cắt giảm sản lượng, cũng như nhu cầu tại các thị trường mới nổi ở châu Á tăng mạnh, và các nhà phân tích gọi là thị trường thoát đáy.
Giống như các hàng hóa năng lượng khác, dẫn đầu bởi dầu, giá than đá tăng từ mức thấp nhất 7 năm, đạt được vào đầu năm 2016.
Tuy nhiên, trong khi thị trường dầu dường như suy giảm, do lo ngại nền kinh tế tại Trung Quốc, cũng như Anh bỏ phiếu rời khỏi EU, thị trường than đá physical tăng trong tháng 6/2016.
“Chúng tôi dự báo giá than đá Newcastle ở mức trung bình 53 USD/tấn trong năm 2016 (trước đó ở mức 51 USD/tấn) và 57 USD/tấn năm 2017 (trước đó ở mức 52 USD/tấn)”.
Giá than đá thị trường physical giao hàng từ cảng Newcastle Australia chi phí khoảng 52,85 USD/tấn, tăng từ mức thấp dưới 50 USD/tấn đầu tháng 6.
Các lô hàng từ Richards Bay Nam Phi tốt hơn, tăng 14% kể từ cuối tháng 5, lên 57,7 USD/tấn, trong khi nhập khẩu từ Rotterdam or Antwerp (ARA) châu Âu tăng 20% kể từ đầu tháng 4, lên 51,3 USD/tấn.
Các nhà phân tích cho biết, giá than đá sẽ thoát đáy trong năm nay, sau nhiều năm giảm, và nguyên nhân chính do sản lượng tại Trung Quốc và Mỹ giảm mạnh, cũng như nhu cầu tăng mạnh đặc biệt từ các nền kinh tế mới nổi tại châu Á.
Giá đất hiếm tại Trung Quốc ngày 1/7/2016
Mặt hàng | Qui cách | Đvt | Đơn giá (NDT) | So với ngày 24/6 |
Rare Earth Carbonate | REO 42.0-45.0% | Tấn | 23000-25000 | 0 |
Lanthanum Oxide | La2O3/TREO 99.5-99.9% | Tấn | 12000-13000 | 0 |
Cerium Oxide | CeO2/TREO 99.5-99.9% | Tấn | 9200-9700 | 0 |
Praseodymium Oxide | Pr6O11/TREO 99.0-99.9% | Tấn | 310000-315000 | 0 |
Neodymium Oxide | Nd2O3/TREO 99.0-99.9% | Tấn | 258000-263000 | |
Samarium Oxide | Sm2O3/TREO 99.5-99.9% | Tấn | 12000-13000 | 0 |
Europium Oxide | Eu2O3/TREO 99.95-99.99% | Kg | 380-400 | 0 |
Gadolinium Oxide | Gd2O3/TREO 99.5-99.9% | Tấn | 70000-72000 | -500 |
Terbium Oxide | Tb4O7/TREO 99.95-99.99% | Kg | 2650-2750 | -50 |
Dysprosium Oxide | Dy2O3/TREO 99.5-99.9% | Kg | 1200-1250 | -25 |
Erbium Oxide | Er2O3/TREO 99.5-99.9% | Tấn | 168000-173000 | 0 |
Yttrium Oxide | Y2O3/TREO 99.995-99.999% | Tấn | 23000-24000 | 0 |
Pr-Nd Oxide | (Nd2O3+Pr6O11)/TREO>75.0% | Tấn | 260000-265000 | -2000 |
Lanthanum Metal | La/TREM>99.0% | Tấn | 29000-30000 | 0 |
Cerium | Ce/TREM>99.0% | Tấn | 30000-31000 | 0 |
Praseodymium | Pr/TREM 96.0-99.0% | Tấn | 450000-470000 | 0 |
Neodymium | Nd/TREM 99.0-99.9% | Tấn | 330000-335000 | |
Terbium | Tb/TREM>99.9% | Kg | 3600-3800 | 0 |
Dysprosium | Dy/TREM>99% | Kg | 1700-1800 | 0 |
Yttrium | Y/TREM 99.9-99.95% | Kg | 225-235 | 0 |
La-De Metal | Ce/TREM>65.0% TREM>98.5% | Tấn | 27000-30000 | 0 |
Pr-Nd alloy metal | Pr/TREM 20-25% Nd/TREM | Tấn | 330000-336000 | -3000 |
75-80% TREM>98.5% | ||||
Pr-Nd-Dy alloy metal | TREM>99.0% | Tấn | 330000-335000 | -5000 |
Battery-grade mix | TREM>99.0% Nd/TREM>15% | Tấn | 120000-130000 | 0 |
Ferro-dysprosium alloy | Dy80% | Tấn | 1250000-1270000 | -10000 |
Ghi chú: lanthanum (La), dysprosium (Dy), cerium (Ce), neodymium (Nd), praseodymium (Pr), terbium (Tb), europium (Eu),ytterbium (Yb),samarium (Sm)
Source: Shanghai Metals Market www.smm.cn/Vinanet