Giá đậu tương thế giới hàng ngày

Kỳ hạn | Giá khớp | Thay đổi | % | Số lượng | Cao nhất | Thấp nhất | Mở cửa | Hôm trước | HĐ Mở |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
06/16 | 160 | 0 | 0.00 | 51 | 163.9 | 160 | 160 | 160 | 254 |
07/16 | 157 | +0.4 | 0.25 | 38 | 158 | 155.6 | 157.3 | 156.6 | 714 |
08/16 | 154.5 | +1.6 | 1.04 | 20 | 154.5 | 153.2 | 153.4 | 152.9 | 1298 |
09/16 | 153.5 | +1.7 | 1.11 | 25 | 153.5 | 152.5 | 152.5 | 151.8 | 2165 |
10/16 | 154.1 | +0.7 | 0.45 | 25 | 154.1 | 152.8 | 153.4 | 153.4 | 5830 |
11/16 | 153.8 | 0 | 0.00 | 902 | 154.6 | 153 | 153.7 | 153.8 | 15282 |
Kỳ hạn | Giá khớp | Thay đổi | % | Số lượng | Cao nhất | Thấp nhất | Mở cửa | Hôm trước | HĐ Mở |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
01/14 | 18605 | -160 | NaN | 54004 | 18840 | 18590 | 18795 | 18765 | 77714 |
03/14 | 18935 | -165 | NaN | 792 | 19050 | 18925 | 19050 | 19100 | 408 |
04/14 | 19135 | 175 | NaN | 838 | 19225 | 19115 | 19225 | 18960 | 250 |
05/14 | 19190 | -150 | NaN | 457434 | 19355 | 19175 | 19340 | 19340 | 201520 |
06/14 | 19200 | -155 | NaN | 1324 | 19340 | 19135 | 19330 | 19355 | 336 |
07/14 | 19315 | -115 | NaN | 104 | 19405 | 19295 | 19400 | 19430 | 86 |
08/14 | 19365 | -105 | NaN | 126 | 19390 | 19340 | 19390 | 19470 | 142 |
09/14 | 19360 | -125 | NaN | 16790 | 19485 | 19315 | 19485 | 19485 | 13136 |
10/14 | 19380 | -100 | NaN | 60 | 19435 | 19380 | 19430 | 19480 | 28 |
11/14 | 19350 | -85 | NaN | 50 | 19380 | 19320 | 19370 | 19435 | 12 |
Kỳ hạn | Giá khớp | Thay đổi | % | Số lượng | Cao nhất | Thấp nhất | Mở cửa | Hôm trước | HĐ Mở |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
05/14 | 0 | NaN | 0 | 0 | 63.35 | 0 | |||
06/14 | 0 | NaN | 0 | 0 | 63.35 | 0 | |||
07/14 | 0 | NaN | 0 | 0 | 63.35 | 0 | |||
05/14 | 74.5 | +1.30 | NaN | 2 | 74.50 | 74.10 | 74.4 | 73.2 | 381 |
06/14 | 74.4 | +1.40 | NaN | 2 | 74.40 | 74.40 | 74.4 | 73 | 250 |
07/14 | 74.3 | +1.20 | NaN | 2 | 75.00 | 74.20 | 75 | 73.1 | 269 |
Kỳ hạn | Giá khớp | Thay đổi | % | Số lượng | Cao nhất | Thấp nhất | Mở cửa | Hôm trước | HĐ Mở |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
05/14 | 0 | NaN | 0 | 0 | 63.35 | 0 | |||
06/14 | 0 | NaN | 0 | 0 | 63.35 | 0 | |||
07/14 | 0 | NaN | 0 | 0 | 63.35 | 0 | |||
05/14 | 74.5 | +1.30 | NaN | 2 | 74.50 | 74.10 | 74.4 | 73.2 | 381 |
06/14 | 74.4 | +1.40 | NaN | 2 | 74.40 | 74.40 | 74.4 | 73 | 250 |
07/14 | 74.3 | +1.20 | NaN | 2 | 75.00 | 74.20 | 75 | 73.1 | 269 |
Giá đậu tương thế giới hàng ngày
Giá dầu đậu tương thế giới hàng ngày
Giá gỗ xẻ thế giới hàng ngày
Giá bông thế giới hàng ngày
Giá cà phê thế giới hàng ngày
Giá ca cao thế giới hàng ngày
Sau phiên tăng khá mạnh hôm qua, giá dầu thế giới tiếp tục nhích nhẹ trong sáng nay (22/6/2016 - giờ Việt Nam) chủ yếu nhờ kỳ vọng Anh sẽ ở lại EU. Hiện giá dầu WTI kỳ hạn tháng 7 đã tăng lên 49,94 USD/bbl; dầu Brent tháng 8 cũng tăng lên 50,67 USD/bbl.
Giá cà phê các tỉnh Tây Nguyên tiếp tục tăng lên 37,1-37,7 triệu đồng/tấn. Giá Robusta sàn ICE Futures Europe London tăng trong khi giá Arabica sàn New York giảm.
Giá dầu giảm do lo ngại về nguồn cung, bất ổn về Brexit
Giá vàng xuống thấp nhất 10 ngày trước thềm bỏ phiếu Brexit
Giá đồng giảm do đồng đô la yếu hơn
Giá thép, quặng sắt tại Trung Quốc ngày 21/6 tăng nhẹ
Thép HRC Châu Á ổn định mặc dù giá thị trường Trung Quốc giảm
Thị trường thép không gỉ châu Âu mạnh lên do thời gian giao hàng nhà máy kéo dài
Sản lượng cà phê của Việt Nam giảm 2 triệu bao xuống 27,3 triệu bao do thời tiết khô hạn từ tháng 1 đến tháng 4 ảnh hưởng xấu đến năng suất.
Kinh tế vĩ mô
Kinh tế Thế giới
Nông lâm thủy sản
Hàng hóa
Thông tin ngành
Chính khách - Yếu nhân
Quân sự - Chiến sự