Giá cao su kỳ hạn TOCOM, hợp đồng benchmark giảm xuống mức thấp nhất 3 tuần phiên hôm thứ tư (3/8), do đồng yên tăng cao, thị trường chứng khoán Tokyo suy giảm và giá dầu giảm, ảnh hưởng đến xu hướng thị trường và khiến hoạt động bán ra nhanh.

Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
Đvt: USD/thùng | |||||
Sep'16 | 41,16 | 41,41 | 41,04 | 41,19 | 40,83 |
Oct'16 | 41,87 | 42,16 | 41,80 | 41,93 | 41,58 |
Nov'16 | 42,64 | 42,91 | 42,56 | 42,75 | 42,35 |
Dec'16 | 43,38 | 43,64 | 43,30 | 43,48 | 43,11 |
Jan'17 | 44,01 | 44,01 | 44,01 | 44,01 | 43,77 |
Feb'17 | 44,80 | 44,80 | 44,80 | 44,80 | 44,32 |
Mar'17 | 45,29 | 45,29 | 45,29 | 45,29 | 44,79 |
Apr'17 | - | - | - | 45,23 * | 45,19 |
May'17 | - | - | - | 45,76 * | 45,54 |
Jun'17 | 46,05 | 46,23 | 46,05 | 46,18 | 45,84 |
Jul'17 | - | - | - | 46,13 * | 46,11 |
Aug'17 | 46,67 | 46,67 | 46,67 | 46,67 | 46,36 |
Sep'17 | - | - | - | 51,31 * | 46,62 |
Oct'17 | - | - | - | 48,00 * | 46,88 |
Nov'17 | - | - | - | 51,64 * | 47,14 |
Dec'17 | 47,77 | 47,84 | 47,68 | 47,68 | 47,41 |
Jan'18 | - | - | - | 46,89 * | 47,61 |
Feb'18 | - | - | - | 46,70 * | 47,80 |
Mar'18 | - | - | - | 48,00 * | 47,98 |
Apr'18 | - | - | - | 52,98 * | 48,18 |
May'18 | - | - | - | 50,74 * | 48,38 |
Jun'18 | - | - | - | 48,83 * | 48,58 |
Jul'18 | - | - | - | 53,81 * | 48,73 |
Aug'18 | - | - | - | 54,91 * | 48,88 |
Sep'18 | - | - | - | 53,54 * | 49,04 |
Oct'18 | - | - | - | 55,15 * | 49,22 |
Nov'18 | - | - | - | 54,29 * | 49,40 |
Dec'18 | 49,80 | 49,80 | 49,80 | 49,80 | 49,60 |
Jan'19 | - | - | - | 51,05 * | 49,70 |
Feb'19 | - | - | - | 54,42 * | 49,80 |
Mar'19 | - | - | - | 39,28 * | 49,91 |
Apr'19 | - | - | - | 51,55 * | 50,02 |
May'19 | - | - | - | 46,64 * | 50,15 |
Jun'19 | - | - | - | 50,28 * | 50,30 |
Jul'19 | - | - | - | 60,28 * | 50,37 |
Aug'19 | - | - | - | 64,81 * | 50,47 |
Sep'19 | - | - | - | 72,35 * | 50,60 |
Oct'19 | - | - | - | 49,11 * | 50,74 |
Nov'19 | - | - | - | 78,82 * | 50,89 |
Dec'19 | - | - | - | 51,06 * | 51,06 |
Jan'20 | - | - | - | - | 51,14 |
Feb'20 | - | - | - | - | 51,22 |
Mar'20 | - | - | - | - | 51,31 |
May'20 | - | - | - | - | 51,53 |
Jun'20 | - | - | - | 68,28 * | 51,67 |
Jul'20 | - | - | - | - | 51,69 |
Aug'20 | - | - | - | - | 51,74 |
Dec'20 | - | - | - | 51,70 * | 52,24 |
Feb'21 | - | - | - | - | 52,33 |
Jun'21 | - | - | - | 99,61 * | 52,75 |
Dec'21 | - | - | - | 53,80 * | 53,23 |
Jun'22 | - | - | - | 91,44 * | 53,70 |
Dec'22 | - | - | - | 53,98 * | 54,13 |
Jun'23 | - | - | - | - | 54,54 |
Nguồn: Tradingcharts.com/Vinanet
Giá cao su kỳ hạn TOCOM, hợp đồng benchmark giảm xuống mức thấp nhất 3 tuần phiên hôm thứ tư (3/8), do đồng yên tăng cao, thị trường chứng khoán Tokyo suy giảm và giá dầu giảm, ảnh hưởng đến xu hướng thị trường và khiến hoạt động bán ra nhanh.
Giá đậu tương Mỹ tăng cao phiên thứ 2 liên tiếp, hồi phục từ mức thấp nhất gần 4 tháng. Mặc dù dự báo thời tiết thuận lợi cho cây trồng ở khắp khu vực sản xuất trọng điểm, hạn chế mức tăng.
giá nguyên liệu thức ăn chăn nuôithị trường nguyên liệu thức ăn chăn nuôi
giá đậu tương thế giới hàng ngày
Giá lúa mì thế giới hàng ngày
Giá cà phê thế giới hàng ngày
Giá gas tự nhiên thế giới hàng ngày
Giá đường thế giới hàng ngày
Giá dầu tăng mạnh nhất 3 tuần, thoát khỏi thị trường giá xuống
Giá vàng giảm do USD hồi phục sau số liệu việc làm
Giá đồng tăng
Giá thép không gỉ Trung Quốc hồi phục nhờ niken mạnh lên
Ấn Độ công bố biên độ phá giá cho HRC, thép tấm và tấm mỏng
Giá cao su kỳ hạn TOCOM, hợp đồng benchmark tăng phiên hôm thứ tư (3/8), sau khi giá cao su kỳ hạn tại Thượng Hải qua đêm tăng.
Kinh tế vĩ mô
Kinh tế Thế giới
Nông lâm thủy sản
Hàng hóa
Thông tin ngành
Chính khách - Yếu nhân
Quân sự - Chiến sự