Xuất khẩu gạo Việt Nam năm 2015 đạt 6,6 triệu tấn, tăng 4%. Campuchia hạ giá xuất khẩu gạo để đối phó với việc nhân dân tệ giảm giá.

Kỳ hạn | Giá khớp | Thay đổi | % | Số lượng | Cao nhất | Thấp nhất | Mở cửa | Hôm trước | HĐ Mở |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
01/16 | 135 | +1.2 | 0.89 | 49 | 135 | 132.8 | 133.8 | 133.8 | 839 |
02/16 | 137.7 | +0.4 | 0.29 | 10 | 137.9 | 136.2 | 137.2 | 137.3 | 906 |
03/16 | 141.7 | -0.1 | -0.07 | 15 | 141.7 | 140.5 | 140.5 | 141.8 | 2495 |
04/16 | 145.7 | +0.7 | 0.48 | 45 | 145.7 | 144 | 144.9 | 145 | 3803 |
05/16 | 148.5 | +0.7 | 0.47 | 109 | 148.5 | 144.9 | 148.2 | 147.8 | 5808 |
06/16 | 150.1 | +0.6 | 0.40 | 634 | 150.3 | 148.3 | 149.5 | 149.5 | 11233 |
Kỳ hạn | Giá khớp | Thay đổi | % | Số lượng | Cao nhất | Thấp nhất | Mở cửa | Hôm trước | HĐ Mở |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
01/14 | 18605 | -160 | NaN | 54004 | 18840 | 18590 | 18795 | 18765 | 77714 |
03/14 | 18935 | -165 | NaN | 792 | 19050 | 18925 | 19050 | 19100 | 408 |
04/14 | 19135 | 175 | NaN | 838 | 19225 | 19115 | 19225 | 18960 | 250 |
05/14 | 19190 | -150 | NaN | 457434 | 19355 | 19175 | 19340 | 19340 | 201520 |
06/14 | 19200 | -155 | NaN | 1324 | 19340 | 19135 | 19330 | 19355 | 336 |
07/14 | 19315 | -115 | NaN | 104 | 19405 | 19295 | 19400 | 19430 | 86 |
08/14 | 19365 | -105 | NaN | 126 | 19390 | 19340 | 19390 | 19470 | 142 |
09/14 | 19360 | -125 | NaN | 16790 | 19485 | 19315 | 19485 | 19485 | 13136 |
10/14 | 19380 | -100 | NaN | 60 | 19435 | 19380 | 19430 | 19480 | 28 |
11/14 | 19350 | -85 | NaN | 50 | 19380 | 19320 | 19370 | 19435 | 12 |
Kỳ hạn | Giá khớp | Thay đổi | % | Số lượng | Cao nhất | Thấp nhất | Mở cửa | Hôm trước | HĐ Mở |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
05/14 | 0 | NaN | 0 | 0 | 63.35 | 0 | |||
06/14 | 0 | NaN | 0 | 0 | 63.35 | 0 | |||
07/14 | 0 | NaN | 0 | 0 | 63.35 | 0 | |||
05/14 | 74.5 | +1.30 | NaN | 2 | 74.50 | 74.10 | 74.4 | 73.2 | 381 |
06/14 | 74.4 | +1.40 | NaN | 2 | 74.40 | 74.40 | 74.4 | 73 | 250 |
07/14 | 74.3 | +1.20 | NaN | 2 | 75.00 | 74.20 | 75 | 73.1 | 269 |
Kỳ hạn | Giá khớp | Thay đổi | % | Số lượng | Cao nhất | Thấp nhất | Mở cửa | Hôm trước | HĐ Mở |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
05/14 | 0 | NaN | 0 | 0 | 63.35 | 0 | |||
06/14 | 0 | NaN | 0 | 0 | 63.35 | 0 | |||
07/14 | 0 | NaN | 0 | 0 | 63.35 | 0 | |||
05/14 | 74.5 | +1.30 | NaN | 2 | 74.50 | 74.10 | 74.4 | 73.2 | 381 |
06/14 | 74.4 | +1.40 | NaN | 2 | 74.40 | 74.40 | 74.4 | 73 | 250 |
07/14 | 74.3 | +1.20 | NaN | 2 | 75.00 | 74.20 | 75 | 73.1 | 269 |
Xuất khẩu gạo Việt Nam năm 2015 đạt 6,6 triệu tấn, tăng 4%. Campuchia hạ giá xuất khẩu gạo để đối phó với việc nhân dân tệ giảm giá.
Giá cao su Tocom và các sàn quốc tế hàng ngày
Giá dầu thế giới tiếp tục sụt giảm mạnh ngay khi bước vào tuần giao dịch mới (sáng nay 11/1 - giờ Việt Nam). Hiện dầu WTI giao tháng 2 đã giảm xuống 32,50 USD/bbl; dầu Brent giao tháng 2 cũng giảm về 32,91 USD/bbl.
Giá dầu thế giới tiếp tục suy giảm trong phiên giao dịch cuối tuần (kết thúc vào rạng sáng nay 9/1/2016 – giờ Việt Nam) do lo những bất ổn tại Trung Quốc sẽ ảnh hưởng tiêu cực đến tăng trưởng kinh tế toàn cầu. Hiện dầu WTI giao tháng 2 đã rơi về 33,16 USD/bbl; dầu Brent giao tháng 2 cũng tăng lên 33,55 USD/bbl.
Giá cà phê các tỉnh Tây Nguyên đảo chiều tăng lên 32,4-33 triệu đồng/tấn. Giá Robusta sàn ICE Futures Europe London và giá Arabica sàn New York đồng loạt tăng.
Nhập khẩu gạo Indonesia 2015-2016 dự báo đạt 1,15 triệu tấn, giảm 15%. Nhập khẩu gạo Philippines 2015-2016 dự đoán đạt 2,1 triệu tấn, tăng 17%.
Giá dầu thế giới đã phục hồi khá mạnh trở lại trong sáng nay (8/1/2016 – giờ Việt Nam) khi mà đồng nhân dân tệ đã ngừng rơi, chứng khoán Trung Quốc cũng phục hồi. Hiện dầu WTI giao tháng 2 đã tăng lên 33,73 USD/bbl; dầu Brent giao tháng 2 cũng tăng lên 34,17 USD/bbl.
Giá cà phê các tỉnh Tây Nguyên tiếp tục giảm xuống 32,3-32,9 triệu đồng/tấn. Giá Robusta sàn ICE Futures Europe London và giá Arabica sàn New York đồng loạt giảm.
Xuất khẩu gạo Thái Lan 11 tháng đầu năm 2015 giảm mạnh. Lào đặt mục tiêu sản xuất 4,2 triệu tấn lúa năm 2016.
Giá cao su Tocom và các sàn quốc tế hàng ngày
Kinh tế vĩ mô
Kinh tế Thế giới
Nông lâm thủy sản
Hàng hóa
Thông tin ngành
Chính khách - Yếu nhân
Quân sự - Chiến sự