Giá cà phê các tỉnh Tây Nguyên đảo chiều tăng lên 32,4-33 triệu đồng/tấn. Giá Robusta sàn ICE Futures Europe London và giá Arabica sàn New York đồng loạt tăng.

Kỳ hạn | Giá khớp | Thay đổi | % | Số lượng | Cao nhất | Thấp nhất | Mở cửa | Hôm trước | HĐ Mở |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
01/16 | 133.2 | -0.3 | -0.23 | 17 | 134.2 | 132.5 | 134.1 | 133.5 | 860 |
02/16 | 135.8 | -1.5 | -1.10 | 10 | 136.5 | 135 | 136.5 | 137.3 | 916 |
03/16 | 140.1 | -1 | -0.71 | 52 | 141 | 139 | 140.5 | 141.1 | 3419 |
04/16 | 143.4 | -1.2 | -0.84 | 138 | 145 | 142 | 145 | 144.6 | 4290 |
05/16 | 145.8 | -1.5 | -1.03 | 380 | 148.2 | 144.9 | 148.2 | 147.3 | 5813 |
06/16 | 147.2 | -1.6 | -1.09 | 1904 | 149.1 | 146 | 149.1 | 148.8 | 11284 |
Kỳ hạn | Giá khớp | Thay đổi | % | Số lượng | Cao nhất | Thấp nhất | Mở cửa | Hôm trước | HĐ Mở |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
01/14 | 18605 | -160 | NaN | 54004 | 18840 | 18590 | 18795 | 18765 | 77714 |
03/14 | 18935 | -165 | NaN | 792 | 19050 | 18925 | 19050 | 19100 | 408 |
04/14 | 19135 | 175 | NaN | 838 | 19225 | 19115 | 19225 | 18960 | 250 |
05/14 | 19190 | -150 | NaN | 457434 | 19355 | 19175 | 19340 | 19340 | 201520 |
06/14 | 19200 | -155 | NaN | 1324 | 19340 | 19135 | 19330 | 19355 | 336 |
07/14 | 19315 | -115 | NaN | 104 | 19405 | 19295 | 19400 | 19430 | 86 |
08/14 | 19365 | -105 | NaN | 126 | 19390 | 19340 | 19390 | 19470 | 142 |
09/14 | 19360 | -125 | NaN | 16790 | 19485 | 19315 | 19485 | 19485 | 13136 |
10/14 | 19380 | -100 | NaN | 60 | 19435 | 19380 | 19430 | 19480 | 28 |
11/14 | 19350 | -85 | NaN | 50 | 19380 | 19320 | 19370 | 19435 | 12 |
Kỳ hạn | Giá khớp | Thay đổi | % | Số lượng | Cao nhất | Thấp nhất | Mở cửa | Hôm trước | HĐ Mở |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
05/14 | 0 | NaN | 0 | 0 | 63.35 | 0 | |||
06/14 | 0 | NaN | 0 | 0 | 63.35 | 0 | |||
07/14 | 0 | NaN | 0 | 0 | 63.35 | 0 | |||
05/14 | 74.5 | +1.30 | NaN | 2 | 74.50 | 74.10 | 74.4 | 73.2 | 381 |
06/14 | 74.4 | +1.40 | NaN | 2 | 74.40 | 74.40 | 74.4 | 73 | 250 |
07/14 | 74.3 | +1.20 | NaN | 2 | 75.00 | 74.20 | 75 | 73.1 | 269 |
Kỳ hạn | Giá khớp | Thay đổi | % | Số lượng | Cao nhất | Thấp nhất | Mở cửa | Hôm trước | HĐ Mở |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
05/14 | 0 | NaN | 0 | 0 | 63.35 | 0 | |||
06/14 | 0 | NaN | 0 | 0 | 63.35 | 0 | |||
07/14 | 0 | NaN | 0 | 0 | 63.35 | 0 | |||
05/14 | 74.5 | +1.30 | NaN | 2 | 74.50 | 74.10 | 74.4 | 73.2 | 381 |
06/14 | 74.4 | +1.40 | NaN | 2 | 74.40 | 74.40 | 74.4 | 73 | 250 |
07/14 | 74.3 | +1.20 | NaN | 2 | 75.00 | 74.20 | 75 | 73.1 | 269 |
Giá cà phê các tỉnh Tây Nguyên đảo chiều tăng lên 32,4-33 triệu đồng/tấn. Giá Robusta sàn ICE Futures Europe London và giá Arabica sàn New York đồng loạt tăng.
Nhập khẩu gạo Indonesia 2015-2016 dự báo đạt 1,15 triệu tấn, giảm 15%. Nhập khẩu gạo Philippines 2015-2016 dự đoán đạt 2,1 triệu tấn, tăng 17%.
Giá cao su Tocom và các sàn quốc tế hàng ngày
Giá dầu thế giới đã phục hồi khá mạnh trở lại trong sáng nay (8/1/2016 – giờ Việt Nam) khi mà đồng nhân dân tệ đã ngừng rơi, chứng khoán Trung Quốc cũng phục hồi. Hiện dầu WTI giao tháng 2 đã tăng lên 33,73 USD/bbl; dầu Brent giao tháng 2 cũng tăng lên 34,17 USD/bbl.
Giá cà phê các tỉnh Tây Nguyên tiếp tục giảm xuống 32,3-32,9 triệu đồng/tấn. Giá Robusta sàn ICE Futures Europe London và giá Arabica sàn New York đồng loạt giảm.
Xuất khẩu gạo Thái Lan 11 tháng đầu năm 2015 giảm mạnh. Lào đặt mục tiêu sản xuất 4,2 triệu tấn lúa năm 2016.
Giá dầu thế giới tiếp tục chìm sâu, rơi xuống thấp nhất 11 năm do triển vọng ảm đạm của kinh tế Trung Quốc càng làm tăng thêm nỗi lo dư thừa nguồn cung. Sáng nay (7/1/2016 – giờ Việt Nam) dầu WTI giao tháng 2 chỉ còn 33,37 USD/bbl; dầu Brent giao tháng 2 cũng giảm về 33,67 USD/bbl.
Giá cà phê các tỉnh Tây Nguyên tiếp tục giảm xuống 32,6-33,2 triệu đồng/tấn. Giá Robusta sàn ICE Futures Europe London và giá Arabica sàn New York đồng loạt giảm.
Thái Lan hy vọng xuất khẩu 9 triệu tấn gạo năm 2016. Indonesia xem xét nhập khẩu gạo từ Ấn Độ và Pakistan.
Giá cao su Tocom và các sàn quốc tế hàng ngày
Kinh tế vĩ mô
Kinh tế Thế giới
Nông lâm thủy sản
Hàng hóa
Thông tin ngành
Chính khách - Yếu nhân
Quân sự - Chiến sự