Tồn dư kháng sinh, chất bảo quản… trong thịt gia súc, gia cầm, thủy sản nuôi còn ở mức cao gây bất an cho người tiêu dùng.
Rút số đăng ký lưu hành cùng lúc 51 loại thuốc tây
- Cập nhật : 22/09/2015
(Tin kinh te)
Cục trưởng Cục Quản lý Dược Trương Quốc Cường vừa ký quyết định cùng lúc rút số đăng ký lưu hành của 51 loại tân dược.
Các loại tân dược này có chủng loại rất đa dạng, nhưng chủ yếu là kháng sinh dạng viên nén, được sản xuất tại Ấn Độ, VN, Trung Quốc và LB Nga, được đăng ký lưu hành kể từ 2010-2013.
Đây là quyết định thứ 4 về rút số đăng ký lưu hành thuốc tính từ đầu tháng 9 đến nay, với tổng số 70 loại tân dược bị rút số đăng ký lưu hành.
Lý do của các quyết định này đều là vi phạm chất lượng thuốc và thuốc sản xuất không đúng với hồ sơ đăng ký tại Cục Quản lý Dược.
* Danh sách 51 thuốc vừa bị rút số đăng ký lưu hành:
STT | Tên thuốc | Dạng bào chế | Số đăng ký |
1 | Fudnostra 5mg | Viên nén dài bao phim | VN-14364-11
|
2 | Fudnostra 10 mg | Viên nén dài bao phim | VN- 14363-11 |
3 | Stavudine Capsule USP 30 mg | Viên nang cứng | VN-11730-11 |
4 | Stri-Alpha | Viên nang mềm | VN-11731-11 |
5 | Melanic 15mg | Viên nén | VN-11728-11 |
6 | Melanic 7,5 mg | Viên nén | VN-11729-11 |
7 | Azithrin- 250 | Viên nang cứng | VN-10824-10 |
8 | Amolic | Bột pha tiêm | VN-11727-11 |
9 | Amolic | Bột pha tiêm | VN-11726-11 |
10 | Cabemus | Bột pha tiêm | VN-15790-12 |
11 | Gastufa | Bột pha tiêm | VN-16457-13 |
12 | Sertil 25 | Viên nén bao phim | VN-12912-11 |
13 | Nalidixic Acid Tablet IP 500 mg | Viên nén bao phim | VN-11722-11 |
14 | Saflux 20 | Viên nang | VN-11723-11 |
15 | Ama- power | Dung dịch tiêm bắp | VN-12972-11 |
16 | Vitabase | Viên nén bao phim | VN-9536-10 |
17 | Cyprofort | Viên nén nhai | VN-10059-10 |
18 | Zinxime | Thuốc cốm uống | VN-10060-10 |
19 | Romofine | Viên nang | VN-12974-11 |
20 | Maxvir 100 | Viên nén bao phim | VN-13582-11 |
21 | Maxvir 50 | Viên nén bao phim | VN-13583-11 |
22 | Qplus New | Viên nang | VN-13584-11 |
23 | DL | Siro | VN-14581-12 |
24 | Ceftirox- S | Bột pha tiêm | VN-11817-11 |
25 | Podoxi 100 | Viên nén phân tán | VN-11818-11 |
26 | Podoxi 200 | Viên nén bao phim | VN-11819-11 |
27 | Clavsun 1000 | Viên nén bao phim | VN-12339-11 |
28 | Azifar 500 | Viên nén bao phim | VN-12340-11 |
29 | Cefatasun 1g | Bột pha tiêm | VN-12341-11 |
30 | Gemfar | Viên nén bao phim | VN-12342-11 |
31 | Rosvas 20 | Viên nén bao phim | VN-12343-11 |
32 | Sunrox 750 | Bột pha tiêm | VN-12344-11 |
33 | Telfar 40 | Viên nén | VN-12345-11 |
34 | Telfar 80 | Viên nén | VN-12346-11 |
35 | Ampisun 1.5 | Bột pha tiêm | VN-13036-11 |
36 | Faromen 500 | Bột pha tiêm | VN-13037-11 |
37 | Farzone 1g | Bột pha tiêm | VN-13038-11 |
38 | Merofar 500 | Bột pha tiêm | VN-13039-11 |
39 | Rosvas 10 | Viên nén bao phim | VN-13040-11 |
40 | Tazopip 2,25 | Bột pha tiêm | VN-13041-11 |
41 | Tazopip 4,5 gr | Bột pha tiêm | VN-13042-11 |
42 | Clamax 1000 | Viên nén bao phim | VN-13649-11 |
43 | Clamax 625 | Viên nén bao phim | VN-13650-11 |
44 | Clamax IV 1,2 GM | Bột pha tiêm | VN- 13651-11
|
45 | Imisun | Bột pha tiêm | VN-13652-11 |
46 | Neomet-V | Viên nén đặt âm đạo | VN-13653-11 |
47 | Ticarsun 3,1GM | Bột pha tiêm | VN-13654-11 |
48 | Faromen 1g | Bột pha tiêm | VN-15380-12 |
49 | Merofar 1g | Bột pha tiêm | VN-15381-12 |
50 | Omesun 40 | Bột đông khô pha tiêm | VN-14126-11 |
51 | Rabofar 20 | Viên bao tan ở ruột | VN-14127-11 |
Theo Tuổi Trẻ