Giá lúa mì thế giới hàng ngày

Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
USD/1000 board feet | |||||
Jul'16 | 308,40 | 311,30 | 302,80 | 306,10 | 302,70 |
Sep'16 | 316,70 | 318,10 | 311,90 | 314,40 | 311,70 |
Nov'16 | 314,20 | 319,50 | 314,20 | 314,70 | 313,90 |
Jan'17 | - | - | - | 318,90 | 318,90 |
Mar'17 | - | - | - | 325,60 | 325,60 |
May'17 | - | - | - | 340,00 | 339,60 |
Jul'17 | - | 360,50 | 360,50 | 360,50 | 359,60 |
Nguồn: Tradingcharts.com/Vinanet
Giá lúa mì thế giới hàng ngày
Giá khô đậu tương thế giới hàng ngày
Giá đường thế giới hàng ngày
Giá nước cam thế giới hàng ngày
Giá dầu đậu tương thế giới hàng ngày
Giá thị trường cao su Tocom và thế giới hàng ngày
Giá bông thế giới hàng ngày
Giá cà phê thế giới hàng ngày
Giá ca cao thế giới hàng ngày
Gạo 5% tấm của Thái Lan nới rộng biên độ giá lên 418 – 437 USD/tấn; Giá gạo Việt Nam giảm do nhu cầu yếu; Philippines cho biết không cần nhập khẩu gạo khẩn cấp; Mưa đến với khu vực miền nam Ấn Độ.
Kinh tế vĩ mô
Kinh tế Thế giới
Nông lâm thủy sản
Hàng hóa
Thông tin ngành
Chính khách - Yếu nhân
Quân sự - Chiến sự