Giá lúa mì thế giới hàng ngày

Đvt: Uscent/lb
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
Jul'16 | 137,85 | 141,75 | 135,80 | 139,50 | 138,20 |
Sep'16 | 139,60 | 143,65 | 137,75 | 141,45 | 140,10 |
Dec'16 | 142,60 | 146,30 | 140,45 | 144,05 | 142,70 |
Mar'17 | 144,90 | 148,55 | 142,95 | 146,45 | 145,15 |
May'17 | 147,45 | 149,80 | 144,85 | 147,75 | 146,45 |
Jul'17 | 149,30 | 151,00 | 146,20 | 149,05 | 147,80 |
Sep'17 | 150,70 | 152,25 | 147,55 | 150,35 | 149,10 |
Dec'17 | 152,10 | 153,70 | 149,05 | 151,90 | 150,70 |
Mar'18 | 154,95 | 154,95 | 150,35 | 153,25 | 152,05 |
May'18 | 155,70 | 155,70 | 154,05 | 154,05 | 152,85 |
Jul'18 | - | 154,85 | 154,85 | 154,85 | 153,65 |
Sep'18 | - | 155,65 | 155,65 | 155,65 | 154,45 |
Dec'18 | 156,45 | 156,55 | 153,40 | 156,55 | 155,40 |
Mar'19 | - | 157,70 | 157,70 | 157,70 | 156,55 |
May'19 | - | 158,90 | 158,90 | 158,90 | 157,70 |
Nguồn: Tradingcharts.com/Vinanet
Giá lúa mì thế giới hàng ngày
Giá đường thế giới hàng ngày
Giá nước cam thế giới hàng ngày
Giá dầu đậu tương thế giới hàng ngày
Giá gỗ xẻ thế giới hàng ngày
Giá bông thế giới hàng ngày
Giá ca cao thế giới hàng ngày
Giá dầu giảm phiên thứ 6, bắt đáy một tháng
Giá vàng lập đỉnh 2 năm do đồn đoán Fed giảm lộ trình nâng lãi suất
Giá đồng ổn định sau ngày tốt nhất kể từ tháng trên vì quyết định của Fed
Giá tấm mỏng Mỹ ổn định bất chấp tính vụ mùa
CISA: Sản lượng thép của Trung Quốc cao gây sức ép lên giá
Giá cà phê các tỉnh Tây Nguyên đi ngang ở 35,7-36,4 triệu đồng/tấn. Giá Robusta sàn ICE Futures Europe London và giá Arabica sàn New York đồng loạt tăng.
Nếu dựa vào dữ liệu quá khứ, có thể thấy giá các loại hàng hóa đã trải qua ba chu kỳ lớn từ đầu năm 1970 đến nay. Mỗi chu kỳ thường bao gồm bốn giai đoạn kéo dài trong khoảng 15 năm.
Kinh tế vĩ mô
Kinh tế Thế giới
Nông lâm thủy sản
Hàng hóa
Thông tin ngành
Chính khách - Yếu nhân
Quân sự - Chiến sự