Trong bảng giá xe ô tô Peugeot tháng 8 này, Peugeot Việt Nam không có sự điều chỉnh nào về giá nhưng tăng thời hạn bảo hành chính hãng 5 năm cho bộ đôi Peugeot 5008, 3008 All New.
Bảng giá xe Toyota tháng 8/2018: Thêm 5 mẫu xe mới với giá tăng
- Cập nhật : 05/08/2018
Giá bán các mẫu xe Toyota tháng 8/2018 tại thị trường Việt Nam có sự thay đổi đáng kể đối với Fortuner, Hilux, Hiace và Yaris nhập khẩu nguyên chiếc cùng với Vios lắp ráp trong nước.
Toyota Việt Nam chính thức ra mắt Vios và Yaris phiên bản 2018 có thay đổi nhiều đáng chú ý về nội và ngoại thất cũng như trang thiết bị an toàn trên xe. Ảnh: Văn Xuyên/BNEWS/TTXVN
Theo đó, sau nửa năm vắng bóng trên thị trường, Toyota Việt Nam đã công bố giá bán của 4 mẫu xe nhập khẩu nguyên chiếc là Fortuner, Hilux, Hiace và Yaris. Trong đó Fortuner và Hilux có giá cao hơn từ 22 đến 45 triệu đồng so với cuối năm trước.
Bên cạnh 5 màu ngoại thất hiện có là bạc, trắng, xám, đen và nâu vàng, Vios thế hệ mới 2018 được bổ sung màu đỏ. Ảnh: Văn Xuyên/BNEWS/TTXVN
Với mẫu xe Vios lắp ráp trong nước vừa ra mắt thị trường ngày 1/8 có nhiều thay đổi đáng chú ý về ngoại và nội thất cũng như trang thiết bị an toàn trên xe cũng tăng giá từ 18 triệu đến 41 triệu đồng so với phiên bản cũ.
Trong bảng giá xe Toyota tháng 8 này, nhà sản xuất cắt giảm chương trình khuyến mãi gói bảo hiểm thân vỏ một năm hoặc phụ kiện cho xe dành cho khách hàng mua Innova và Vios.
Màu đỏ cũng xuất hiện trên Yaris thế hệ mới 2018, cùng với vàng và cam nâng tổng số màu ngoại thất của Yaris hiện tại lên 7. Ảnh: Văn Xuyên/BNEWS/TTXVN
Bảng giá xe Toyota tháng 8 cụ thể như sau:
Dòng xe | Mô tả | Giá bán (VND) |
---|---|---|
Yaris G CVT (Mới) | Số tự động vô cấp Động cơ xăng dung tích 1496 cc | 650.000.000 |
Vios 1.5E (MT) (Mới) | 5 chỗ ngồi Số tay 5 cấp Động cơ xăng dung tích 1496 cc | 531.000.000 |
Vios 1.5E (CVT) (Mới) | Số tự động vô cấp Động cơ xăng dung tích 1496 cc | 569.000.000 |
Vios 1.5G (CVT) (Mới) | Số tự động vô cấp Động cơ xăng dung tích 1496 cc | 606.000.000 |
Vios 1.5G TRD (CVT) | Số tự động vô cấp Động cơ xăng dung tích 1496 cc | 586.000.000 |
Corolla Altis 1.8E (MT) | Số tay 6 cấp Động cơ xăng dung tích 1798 cc | 678.000.000 |
Corolla Altis 1.8E (CVT) | Số tự động vô cấp Động cơ xăng dung tích 1798 cc | 707.000.000 |
Corolla Altis 1.8G (CVT) | Số tự động vô cấp Động cơ xăng dung tích 1798 cc | 753.000.000 |
Corolla Altis 2.0V | Số tự động vô cấp Động cơ xăng dung tích 1987 cc | 864.000.000 |
Corolla Altis 2.0V Sport | Số tự động vô cấp Động cơ xăng dung tích 1987 cc | 905.000.000 |
Camry 2.0E | Số tự động 6 cấp Động cơ xăng dung tích 1998 cc | 997.000.000 |
Camry 2.0E (trắng ngọc trai) | Số tự động 6 cấp Động cơ xăng dung tích 1998 cc | 1.005.000.000 |
Camry 2.5G | Số tự động 6 cấp Động cơ xăng dung tích 2494 cc | 1.161.000.00 |
Camry 2.5G (trắng ngọc trai) | Số tự động 6 cấp Động cơ xăng dung tích 2494 cc | 1.169.000.000 |
Camry 2.5Q | Số tự động 6 cấp Động cơ xăng dung tích 2494 cc | 1.302.000.000 |
Camry 2.5Q (trắng ngọc trai) | Số tự động 6 cấp Động cơ xăng dung tích 2494 cc | 1.310.000.000 |
Innova 2.0E | Số tay 5 cấp Động cơ xăng dung tích 1998 cc | 743.000.000 |
Innova 2.0G | Số tự động 6 cấp Động cơ xăng dung tích 1998 cc | 817.000.000 |
Innova Venturer | Số tự động 6 cấp Dung tích 1998 cc | 855.000.000 |
Innova 2.0V | Số tự động 6 cấp Động cơ xăng dung tích 1998 cc | 945.000.000 |
Fortuner 2.4G 4x2 MT | Hộp số tay 6 cấp Động cơ dầu dung tích 2393 cc, 4x2 | 1.026.000.000 |
Fortuner 2.4G 4x2 MT (trắng ngọc trai) | Hộp số tay 6 cấp Động cơ dầu dung tích 2393 cc, 4x2 | 1.034.000.000 |
Fortuner 2.8V 4x4 | Hộp số tự động 6 cấp Động cơ dầu dung tích 2755 cc, 4x4 | 1.354.000.000 |
Fortuner 2.8V 4x4 (trắng ngọc trai) | Hộp số tự động 6 cấp Động cơ dầu dung tích 2755 cc, 4x4 | 1.362.000.000 |
Fortuner 2.4 4x2 AT | Hộp số tự động 6 cấp Động cơ dầu dung tích 2393 cc, 4x2 | 1.094.000.000 |
Fortuner 2.4 4x2 AT (trắng ngọc trai) | Hộp số tự động 6 cấp Động cơ dầu dung tích 2393 cc, 4x2 | 1.102.000.000 |
Fortuner 2.7V 4x2 | Hộp số tự động 6 cấp Động cơ xăng dung tích 2694 cc, 4x2 | 1.150.000.000 |
Fortuner 2.7V 4x2 (trắng ngọc trai) | Hộp số tự động 6 cấp Động cơ xăng dung tích 2694 cc, 4x2 | 1.158.000.000 |
Land Cruiser Prado | Số tự động 6 cấp Động cơ xăng dung tích 2694 cc, 4x4 | 2.262.000.000 |
Land Cruiser VX | Số tự động 6 cấp Động cơ xăng dung tích 4608 cc, 4x4 | 3.650.000.000 |
Hilux 2.8 G 4X4 AT MLM | Số tự động 6 cấp Động cơ dầu dung tích 2755 cc, 4x4 | 878.000.000 |
Hilux 2.8 G 4X4 AT MLM (trắng ngọc trai) | Số tự động 6 cấp Động cơ dầu dung tích 2755 cc, 4x4 | 886.000.000 |
Hilux 2.4G 4x4 MT | Số tay 6 cấp Động cơ dầu dung tích 2393 cc, 4x4 | 793.000.000 |
Hilux 2.4G 4x4 MT (trắng ngọc trai) | Số tay 6 cấp Động cơ dầu dung tích 2393 cc, 4x4 | 801.000.000 |
Hilux 2.4E 4x2 AT MLM | Số tự động 6 cấp Động cơ dầu dung tích 2393 cc, 4x2 | 695.000.000 |
Hilux 2.4E 4x2 AT MLM (trắng ngọc trai) | Số tự động 6 cấp Động cơ dầu dung tích 2393 cc, 4x2 | 703.000.000 |
Hiace động cơ dầu | 15 chỗ ngồi, số tay 5 cấp Động cơ dầu dung tích 2982 cc | 999.000.000 |
Alphard | 7 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp Động cơ xăng dung tích 3456 cc | 3.533.000.000 |
Giá trên đã bao gồm VAT, chưa bao gồm lệ phí trước bạ, lệ phí đăng ký, đăng kiểm. Để có thông tin giá chính xác, khách hàng nên chủ động tới các đại lý gần nhất để tìm hiểu về giá, có thể có chương trình ưu đãi của đại lý bán xe./.
Văn Xuyên/BNEWS/TTXVN