Hãng không quốc gia Việt Nam (Vietnam Airlines) vừa công bố chương trình “Châu Âu - Giấc mơ trong tầm tay” áp dụng cho các hành trình từ Hà Nội, TPHCM đi Paris (Pháp), Frankfurt (Đức), London (Anh) và một số thành phố thuộc châu Âu. Mức giá giảm từ 10% đến gần 30%.
Vietnam Airlines triển khai chương trình ‘Mùa thu vàng 2015’
- Cập nhật : 11/08/2015
(tin kinh te)
Vietnam Airlines (VNA) công bố chương trình “Mùa thu vàng 2015” với nhiều mức giá ưu đãi chỉ từ 199.000 VNĐ/2 chiều (tương đương 9 USD) trên một số đường bay quốc tế và từ 333.000 VNĐ/chiều trên một số đường bay nội địa do VNA khai thác.
Thông tin tham khảo
Hành trình khứ hồi | Mức giá 2 chiều (VNĐ) | |
Tp. Hồ Chí Minh - Kuala Lumpur/Jakarta | Từ 199.000 VNĐ | |
Hà Nội – Răng gun/Kuala Lumpur | Từ 409.000 VNĐ | |
Hà Nội/ Tp. Hồ Chí Minh – Băng Cốc/Singapore | Từ 609.000 VNĐ | |
Hà Nội/ Tp. Hồ Chí Minh - Siem Reap/Phnom Penh/Viêng Chăn/Luang Prabang | Từ 839.000 VNĐ | |
Đà Nẵng - Siem Reap | Từ 839.000 VNĐ | |
Hà Nội-Thành Đô | Từ 839.000 VNĐ | |
Tp. Hồ Chí Minh – Hồng Công | Từ 1.269.000 VNĐ | |
Hà Nội – Quảng Châu | Từ 1.489.000 VNĐ | |
Hà Nội – Hồng Công và Tp. Hồ Chí Minh – Quảng Châu | Từ 2.129.000 VNĐ | |
Hà Nội – Thượng Hải | Từ 2.559.000 VNĐ | |
Tp Hồ Chí Minh – Đài Bắc | Từ 3.639.000 VNĐ | |
Hà Nội - Đài Bắc/Cao Hùng | Từ 4.279.000 VNĐ | |
Hà Nội/ Tp. Hồ Chí Minh – Nagoya/Osaka/Fukuoka | Từ 6.429.000 VNĐ | |
Hà Nội/ Tp. Hồ Chí Minh/Đà Nẵng – Tokyo/Seoul | Từ 6.429.000 VNĐ | |
Hà Nội/ Tp. Hồ Chí Minh – Pusan | Từ 6.429.000 VNĐ | |
Hà Nội/ Tp. Hồ Chí Minh – Mát-xcơ-va | Từ 6.429.000 VNĐ | |
Tp. Hồ Chí Minh – Melbourne/Sydney | Từ 6.429.000 VNĐ | |
Hà Nội/ Tp. Hồ Chí Minh – Luân Đôn | Từ 7.529.000 VNĐ | |
Hà Nội/ Tp. Hồ Chí Minh – Paris/Frankfurt | Từ 8.579.000 VNĐ |
Hành trình (v.v.) | Giá 1 chiều (VNĐ) | |
Hà Nội – Chu Lai | 333.000 | |
Tp. Hồ Chí Minh – Cam Ranh/Buôn Mê Thuột/Đà Lạt/Quy Nhơn | 333.000 | |
Đà Nẵng – Buôn Mê Thuột/Vinh/Đà Lạt/Cam Ranh/Hải Phòng | 333.000 | |
Vinh – Buôn Mê Thuột | 666.000 | |
Hà Nội – Điện Biên/Đồng Hới/Vinh/Đà Nẵng/Huế/Quy Nhơn/Buôn Mê Thuột/Đà Lạt/Tuy Hòa | 666.000 | |
Tp. Hồ Chí Minh – Phú Quốc/Đà Nẵng/Huế/Đồng Hới/Hải Phòng/Vinh/Thanh Hóa | 666.000 | |
Hà Nội – Tp. Hồ Chí Minh/Cam Ranh/Phú Quốc/Cần Thơ | 999.000 |