Giá nước cam thế giới hàng ngày

Kỳ hạn | Giá khớp | Thay đổi | % | Số lượng | Cao nhất | Thấp nhất | Mở cửa | Hôm trước | HĐ Mở |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
07/16 | 162.6 | +1.9 | 1.17 | 26 | 164 | 157.3 | 159.9 | 160.7 | 234 |
08/16 | 161.8 | -1.8 | -1.11 | 37 | 162.8 | 159.5 | 160 | 163.6 | 707 |
09/16 | 156.8 | -0.6 | -0.38 | 94 | 157.5 | 153.5 | 154.6 | 157.4 | 1734 |
10/16 | 154.9 | -0.5 | -0.32 | 159 | 155.5 | 151.5 | 152.9 | 155.4 | 4847 |
11/16 | 153.5 | -0.7 | -0.46 | 537 | 154.2 | 149.6 | 151.9 | 154.2 | 5382 |
12/16 | 153.6 | -0.7 | -0.46 | 3553 | 154.2 | 149.7 | 151.6 | 154.3 | 11869 |
Kỳ hạn | Giá khớp | Thay đổi | % | Số lượng | Cao nhất | Thấp nhất | Mở cửa | Hôm trước | HĐ Mở |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
01/14 | 18605 | -160 | NaN | 54004 | 18840 | 18590 | 18795 | 18765 | 77714 |
03/14 | 18935 | -165 | NaN | 792 | 19050 | 18925 | 19050 | 19100 | 408 |
04/14 | 19135 | 175 | NaN | 838 | 19225 | 19115 | 19225 | 18960 | 250 |
05/14 | 19190 | -150 | NaN | 457434 | 19355 | 19175 | 19340 | 19340 | 201520 |
06/14 | 19200 | -155 | NaN | 1324 | 19340 | 19135 | 19330 | 19355 | 336 |
07/14 | 19315 | -115 | NaN | 104 | 19405 | 19295 | 19400 | 19430 | 86 |
08/14 | 19365 | -105 | NaN | 126 | 19390 | 19340 | 19390 | 19470 | 142 |
09/14 | 19360 | -125 | NaN | 16790 | 19485 | 19315 | 19485 | 19485 | 13136 |
10/14 | 19380 | -100 | NaN | 60 | 19435 | 19380 | 19430 | 19480 | 28 |
11/14 | 19350 | -85 | NaN | 50 | 19380 | 19320 | 19370 | 19435 | 12 |
Kỳ hạn | Giá khớp | Thay đổi | % | Số lượng | Cao nhất | Thấp nhất | Mở cửa | Hôm trước | HĐ Mở |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
05/14 | 0 | NaN | 0 | 0 | 63.35 | 0 | |||
06/14 | 0 | NaN | 0 | 0 | 63.35 | 0 | |||
07/14 | 0 | NaN | 0 | 0 | 63.35 | 0 | |||
05/14 | 74.5 | +1.30 | NaN | 2 | 74.50 | 74.10 | 74.4 | 73.2 | 381 |
06/14 | 74.4 | +1.40 | NaN | 2 | 74.40 | 74.40 | 74.4 | 73 | 250 |
07/14 | 74.3 | +1.20 | NaN | 2 | 75.00 | 74.20 | 75 | 73.1 | 269 |
Kỳ hạn | Giá khớp | Thay đổi | % | Số lượng | Cao nhất | Thấp nhất | Mở cửa | Hôm trước | HĐ Mở |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
05/14 | 0 | NaN | 0 | 0 | 63.35 | 0 | |||
06/14 | 0 | NaN | 0 | 0 | 63.35 | 0 | |||
07/14 | 0 | NaN | 0 | 0 | 63.35 | 0 | |||
05/14 | 74.5 | +1.30 | NaN | 2 | 74.50 | 74.10 | 74.4 | 73.2 | 381 |
06/14 | 74.4 | +1.40 | NaN | 2 | 74.40 | 74.40 | 74.4 | 73 | 250 |
07/14 | 74.3 | +1.20 | NaN | 2 | 75.00 | 74.20 | 75 | 73.1 | 269 |
Giá nước cam thế giới hàng ngày
Giá cà phê các tỉnh Tây Nguyên đảo chiều tăng lên 37,2-37,8 triệu đồng/tấn. Giá Robusta sàn ICE Futures Europe London tăng trong khi giá Arabica sàn New York tiếp tục giảm.
Giá dầu bắt đáy 2 tháng
Giá vàng quay đầu giảm do USD mạnh lên
Giá đồng tăng sau khi giảm 3 ngày nhưng áp lực nguồn dự trữ tăng
"Thủ phạm" khiến giá bạc tăng mạnh hơn cả vàng
Thị trường thép cây miền bắc Trung Quốc bình ổn
Giá đường thế giới hàng ngày
Giá nước cam thế giới hàng ngày
Giá dầu thế giới tăng trở lại trong sáng nay (7/7/2016 - giờ Việt Nam). Hiện giá dầu WTI giao tháng 8 tăng lên 47,65 USD/bbl; tương tự dầu Brent giao tháng 9 cũng tăng lên 48,98 USD/bbl.
Giá cà phê các tỉnh Tây Nguyên tiếp tục giảm xuống 37-37,6 triệu đồng/tấn. Giá Robusta sàn ICE Futures Europe London và giá Arabica sàn New York đồng loạt giảm.
Giá dầu tăng trở lại cùng chứng khoán
Giá vàng lên cao nhất 28 tháng do lo ngại về Brexit
Giá đồng dưới mức cao 2 tháng do lượng dự trữ tăng
Giá hàng hóa Trung Quốc đồng loạt sụt giảm
Giá HRC Trung Quốc tăng mạnh
Giá thép cây Nam Âu đang cận đáy
Theo một nhà kinh doanh dầu độc lập lớn nhất thế giới Vitol Group, giá dầu sẽ không tiếp tục tăng nhiều trong một năm rưỡi nữa do tăng trưởng nhu cầu chậm lại và các nhà máy lọc dầu dễ dàng đáp ứng nhu cầu xăng.
Dự trữ dầu cọ có thể tăng – lần đầu tiên – trong 7 tháng; Nhu cầu từ Trung Quốc có thể tăng, do giá giảm hấp dẫn khách mua hàng.
Kinh tế vĩ mô
Kinh tế Thế giới
Nông lâm thủy sản
Hàng hóa
Thông tin ngành
Chính khách - Yếu nhân
Quân sự - Chiến sự