Bảng giá các loại xe ô tô tháng 10/2018 mới nhất
- Cập nhật : 05/10/2018
Bảng giá xe ô tô các loại tháng 10/2018 cập nhật thông tin mới nhất tất cả các dòng xe ô tô như Honda, Toyota, Nissan, Kia... để người tiêu dùng có thể so sánh với giá bán tại các đại lý trên toàn quốc, lựa chọn cho mình chiếc xe phù hợp.
Bảng giá các loại xe ô tô tháng 10/2018 mới nhất chúng tôi cung cấp dưới đây được tổng hợp từ nhiều nguồn niêm yết, đại lý. Giá đã bao gồm thuế VAT, chưa bao gồm lệ phí trước bạ và phí đăng ký. Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo, giá bán có thể thay đổi tùy theo thời điểm và đại lý bán.
1. Giá xe ô tô Honda tháng 10/2018 mới nhất
Giá bán của các mẫu xe Honda trong tháng 10 không có sự thay đổi so với giá bán tháng trước. Sang tháng 10 này, dòng xe Honda HR-V mới gồm 2 phiên bản là G (tiêu chuẩn) và L (cao cấp) đã có giá cụ thể.
Dòng xe | Giá bán (triệu đồng) |
Honda City | 559.000.000 |
Honda City TOP | 599.000.000 |
Honda Civic 1.5L | 903.000.000 |
Honda Civic G | 831.000.000 |
Honda Civic E | 763.000.000 |
Honda Accord 2.4 AT | 1.203.000.000 |
Honda CR-V 1.5E | 973.000.000 |
Honda CR-V 1.5L | 1.083.000.000 |
Honda CR-V 1.5G | 1.013.000.000 |
Honda Odyssey 2.4 CVT | 1.990.000.000 |
Honda HR-V G | 786.000.000 |
Honda HR-V L (ghi bạc, xanh dương, đen ánh) | 866.000.000 |
Honda HR-V L (trắng ngọc, đỏ) | 871.000.000 |
Honda Jazz V | 544.000.000 |
Honda Jazz VX | 594.000.000 |
Honda Jazz RS | 624.000.000 |
2. Giá xe ô tô Kia tháng 10/2018 mới nhấtGiá xe ô tô Kia tháng 10 mới nhất ổn định, không có biến động so với tháng 9.
Mẫu xe | Giá niêm yết | Giá đại lý |
Bảng giá xe Kia Morning | ||
Kia Morning 1.0 MT | 290.000.000 | 290.000.000 |
Kia Morning EX MT | 299.000.000 | 299.000.000 |
Kia Morning Si MT | 345.000.000 | 345.000.000 |
Kia Morning Si AT | 379.000.000 | 379.000.000 |
Kia Morning S AT | 390.000.000 | 390.000.000 |
Bảng giá xe Kia Cerato | ||
Kia Cerato SMT | 499.000.000 | 499.000.000 |
Kia Cerato 1.6 MT | 530.000.000 | 530.000.000 |
Kia Cerato 1.6 AT | 589.000.000 | 589.000.000 |
Kia Cerato 2.0AT | 635.000.000 | 635.000.000 |
Bảng giá xe Kia Rondo | ||
Kia Rondo 1.7 DAT | 779.000.000 | 799.000.000 |
Kia Rondo 2.0 GMT | 609.000.000 | 609.000.000 |
Kia Rondo 2.0 GAT | 669.000.000 | 669.000.000 |
Kia Rondo 2.0 GATH | 779.000.000 | 799.000.000 |
Bảng giá xe Kia Optima | ||
Kia Optima 2.4 GT-Line | 949.000.000 | 949.000.000 |
Kia Optima 2.0 ATH | 879.000.000 | 879.000.000 |
Kia Optima 2.0 AT | 789.000.000 | 789.000.000 |
Bảng giá xe Kia Sorento | ||
Kia Sorento 2.2 DATH | 949.000.000 | 949.000.000 |
Kia Sorento 2.4 GATH | 919.000.000 | 919.000.000 |
Kia Sorento 2.4 GAT | 799.000.000 | 799.000.000 |
Bảng giá xe Kia Grand Sedona | ||
Kia Grand Sedona 2.2 DAT | 1.069.000.000 | 1.069.000.000 |
Kia Grand Sedona 2.2 DATH | 1.179.000.000 | 1.179.000.000 |
Kia Grand Sedona 3.3 GAT | 1.178.000.000 | 1.178.000.000 |
Kia Grand Sedona 3.3 GATH | 1.409.000.000 | 1.409.000.000 |
3. Giá xe ô tô Toyota tháng 10/2018 mới nhất
Đây là bảng giá một số dòng xe Toyota của đại lý Toyota Mỹ Đình (Hà Nội) để bạn đọc tham khảo.
Phiên bản xe | Giá xe niêm yết (triệu đồng) |
Toyota Vios 1.5E MT | 531.000.000 |
Toyota Vios 1.5E CVT | 569.000.000 |
Toyota Vios 1.5G CVT | 606.000.000 |
Toyota Corolla Altis 1.8E MT | 678.000.000 |
Toyota Corolla Altis 1.8E CVT | 707.000.000 |
Toyota Corolla Altis 1.8G CVT | 753.000.000 |
Toyota Corolla Altis 2.0V | 864.000.000 |
Toyota Corolla Altis 2.0V Sport | 905.000.000 |
Toyota Camry 2.0E | 997.000.000 |
Toyota Camry 2.5G | 1.161.000.000 |
Toyota Camry 2.5Q | 1.302.000.000 |
Toyota Innova 2.0E 2018 | 743.000.000 |
Toyota Innova 2.0G | 817.000.000 |
Toyota Innova 2.0 Venturer | 855.000.000 |
Toyota Innova 2.0V | 945.000.000 |
Toyota Land Cruiser 4.6VX | 3.650.000.000 |
Toyota Hilux 2.4E 4x2 AT MLM | 695.000.000 |
Toyota Hilux 2.4G 4x4 MT | 793.000.000 |
Toyota Hilux 2.8G 4x4 AT MLM | 878.000.000 |
Toyota Hiace máy dầu 16 chỗ | 999.000.000 |
4. Giá xe ô tô Nissan tháng 10/2018 mới nhất
Cung cấp bảng giá một số dòng xe ô tô Nissan tháng 9 mới nhất của đại lý Nissan Thăng Long (Hà Nội) để bạn đọc tham khảo.
Phiên bản | Giá đại lý |
Nissan Teana 2.5 SL | 1.195.000.000 |
Nissan X-Trail 2.0 SL Premium | 976.000.000 |
Nissan X-Trail V-series 2.0 SL Luxury | 991.000.000 |
Nissan X-Trail V –series 2.5 SV Premium | 1.068.000.000 |
Nissan Sunny XL | 448.000.000 |
Nissan Sunny XV Premium | 493.000.000 |
Nissan Navara VL | 815.000.000 |
Nissan Navara SL | 725.000.000 |
Nissan Navara Premium R (EL) | 669.000.000 |
Nissan Navara Premium R (VL) | 815.000.000 |
Nissan Navara E 2WD MT | 625.000.000 |
Nguồn: Infonet.vn